I. Tiếng Việt » Bài 37: Ôn tập
II. Hướng dẫn Bài 37: Ôn tập
Dưới đây là giáo án cho tiết học lớp 1, Bài 37 với chủ đề "Ôn tập":
Bài 37: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng đánh vần, đọc và viết các từ với âm "ay" và "ây".
- HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng -i và -y
- Phát triển kỹ năng nghe hiểu và kể chuyện.
- Rèn luyện trí nhớ qua hoạt động đọc thuộc lòng.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết sẵn các từ và bài thơ.
- Hình ảnh minh họa câu chuyện "Cây khế".
III. Phương pháp:
- Gợi mở, quan sát, thực hành, kể chuyện.
IV. Tiến trình bài học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu vài học sinh lên bảng đọc lại bài trước.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu bài học và mục tiêu của tiết học.
b. Đánh vần:
- Giáo viên viết các âm "ay", "ây" lên bảng.
- Học sinh lần lượt đánh vần.
c. Luyện tập:
- Giáo viên đưa ra bài tập điền từ vào chỗ trống, dựa trên các từ đã học trong các bài trước.
- Học sinh làm bài tập trên máy tính hoặc trên giấy
d. Tập đọc:
- Giáo viên đọc mẫu các từ "đôi đũa", "tuổi thơ", "mây bay".
- Học sinh lần lượt đọc theo sau giáo viên.
e. Tập viết:
- Giáo viên viết mẫu "tuổi thơ", "mây bay" trên bảng.
- Học sinh viết vào vở theo mẫu.
f. Đọc thuộc bài thơ:
- Giáo viên chọn một bài thơ ngắn phù hợp với lứa tuổi và giới thiệu cho học sinh.
-
Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng:
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữi trưa oi ả.
g. Dựa vào hình kể chuyện:
- Giáo viên trình bày hình ảnh câu chuyện "Cây khế".
- Mỗi học sinh lần lượt kể lại câu chuyện dựa trên hình ảnh.
3. Củng cố:
- Ôn lại các hoạt động trong tiết học.
- Nhận xét, khen ngợi những học sinh tích cực.
4. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài và học thuộc bài thơ ở nhà.
- Vẽ tranh minh họa cho câu chuyện "Cây khế".
Tiết học nhằm mục đích ôn tập và củng cố kỹ năng đọc, viết, và kể chuyện thông qua các hoạt động sáng tạo và tương tác.
III. Kết quả học tập
IV. Thảo luận, nhận xét, gói ý Đăng nhập để bình luận
V. Các bài học khác cùng chủ đề Tiếng Việt
2.
Bài 1: Chữ e
3.
Bài 2: Chữ b
8.
Bài 7: ê-v
9.
Bài 8: l-h
10.
Bài 9: o-c
11.
Bài 10: ô-ơ
12.
Bài 11: Ôn tập
13.
Bài 12: i - a
14.
Bài 13: n-m
15.
Bài 14: d-đ
16.
Bài 15: t-th
17.
Bài 16: Ôn tập
18.
Bài 17: u - ư
19.
Bài 18: x-ch
20.
Bài 20: k-kh
21.
Bài 21: Ôn tập
22.
Bài 22: p-ph-nh
23.
Bài 23: g-gh
24.
Bài 24: q-qu, gi
25.
Bài 25: ng- ngh
26.
BÀi 26: y- tr
27.
Bài 27: Ôn tập
29.
Bài 29: ia
30.
Bài 30: ua-ưa
31.
Bài 31: Ôn tập
32.
Bài 32: oi-ai
33.
Bài 33: ôi - ơi
34.
Bài 34:ui - ưi
37.
Bài 38: eo, ao
38.
Bài 39: au-âu
39.
Bài 40: iu-êu
40.
Bài 41: iêu- yêu
41.
Bài 42: ưu-ươu
42.
Bài 43: Ôn tập
43.
Bài 44: on- an
44.
Bài 45: ân-ăn
45.
Bài 46: ôn-ơn
46.
Bài 47: en - ên
47.
Bài 48: in-un
48.
Bài 49: iên-yên
49.
Bài 50: uôn-ươn
50.
Bài 50: uôn-ươn
51.
Bài 51: Ôn tập
54.
Bài 54: ung -ưng
57.
Bài 57: ang- anh
58.
Bài 58: inh- ênh
59.
Bài 59: Ôn tập
60.
Bài 60: om- am
61.
Bài 61: ăm-âm
62.
Bài 62: ôm - ơm
63.
Bài 63: em - êm
64.
Bài 64: im- um
66.
Bài 66: uôm- ươm