I. Tiếng Việt » Bài 25: ng- ngh
II. Hướng dẫn Bài 25: ng- ngh
Dưới đây là giáo án chi tiết cho lớp 1, bài 25 với chủ đề "ng- ngh".
Giáo án: Bài 25 "ng- ngh"
Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết và phân biệt được âm "ng", "ngh".
- Đọc và đánh vần được: cá ngừ, củ nghệ.
- Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc và hiểu câu ứng dụng: "nghỉ hè, chi kha ra nhà bé na".
- Phát triển lời nói tự nhiên với chủ đề về bê, nghé, bé.
Phương pháp giảng dạy:
- Kết hợp giảng giải trực quan, luyện tập, đàm thoại và tương tác cả lớp.
Chuẩn bị:
- Bảng phụ có in sẵn các từ và câu cần luyện tập.
- Hình ảnh của bê, nghé và bé.
Tiến trình bài học:
-
Khởi động (5 phút)
- Hát một bài hát về chủ đề động vật.
- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài học trước.
-
Bài mới (40 phút)
a. Đánh vần (10 phút)
- Giới thiệu và đánh vần các từ: cá ngừ, củ nghệ.
- Học sinh lặp lại từng nhóm từ, cùng với giáo viên.
b. Tập đọc (10 phút)
- Đọc các từ và câu ví dụ: ngã tư, nghệ sĩ, ngỏ nhỏ, nghé ọ.
- Học sinh lần lượt đọc theo sau giáo viên.
- Giải thích nghĩa của các từ khó và cách phát âm đặc biệt.
c. Tập viết (10 phút)
- Viết các chữ cái và từ mẫu trên bảng phụ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Học sinh thực hành viết vào vở.
- Giáo viên đi quanh lớp, hỗ trợ và chỉnh sửa cho học sinh.
d. Đọc câu ứng dụng (5 phút)
- Giáo viên đọc mẫu câu: "nghỉ hè, chi kha ra nhà bé na".
- Học sinh thực hành đọc câu, giáo viên hướng dẫn cách phát âm đúng.
-
Phát triển lời nói (10 phút)
- Thảo luận về các động vật nhỏ như bê, nghé, bé: Học sinh được khuyến khích miêu tả và nói về những điều biết về các động vật này.
- Thực hiện trò chơi đàm thoại: "Ai biết gì về bê/nghé/bé?" Mỗi học sinh chia sẻ một sự thật hoặc trải nghiệm liên quan.
-
Củng cố - Dặn dò (5 phút)
- Tóm tắt nội dung bài học.
- Dặn dò học sinh ôn tập các từ vựng và câu đã học tại nhà.
Đánh giá:
- Đánh giá qua quan sát sự tham gia và tương tác của học sinh trong các hoạt động của bài học.
Giáo án này nhằm giúp học sinh luyện tập kỹ năng đọc, viết và phân biệt các âm "ng", "ngh", đồng thời khuyến khích sự phát triển ngôn ngữ thông qua các chủ đề gần gũi và quen thuộc như động vật nhỏ.
III. Kết quả học tập
IV. Thảo luận, nhận xét, gói ý Đăng nhập để bình luận
V. Các bài học khác cùng chủ đề Tiếng Việt
2.
Bài 1: Chữ e
3.
Bài 2: Chữ b
8.
Bài 7: ê-v
9.
Bài 8: l-h
10.
Bài 9: o-c
11.
Bài 10: ô-ơ
12.
Bài 11: Ôn tập
13.
Bài 12: i - a
14.
Bài 13: n-m
15.
Bài 14: d-đ
16.
Bài 15: t-th
17.
Bài 16: Ôn tập
18.
Bài 17: u - ư
19.
Bài 18: x-ch
20.
Bài 20: k-kh
21.
Bài 21: Ôn tập
22.
Bài 22: p-ph-nh
23.
Bài 23: g-gh
24.
Bài 24: q-qu, gi
25.
BÀi 26: y- tr
26.
Bài 27: Ôn tập
28.
Bài 29: ia
29.
Bài 30: ua-ưa
30.
Bài 31: Ôn tập
31.
Bài 32: oi-ai
32.
Bài 33: ôi - ơi
33.
Bài 34:ui - ưi
36.
Bài 37: Ôn tập
37.
Bài 38: eo, ao
38.
Bài 39: au-âu
39.
Bài 40: iu-êu
40.
Bài 41: iêu- yêu
41.
Bài 42: ưu-ươu
42.
Bài 43: Ôn tập
43.
Bài 44: on- an
44.
Bài 45: ân-ăn
45.
Bài 46: ôn-ơn
46.
Bài 47: en - ên
47.
Bài 48: in-un
48.
Bài 49: iên-yên
49.
Bài 50: uôn-ươn
50.
Bài 50: uôn-ươn
51.
Bài 51: Ôn tập
54.
Bài 54: ung -ưng
57.
Bài 57: ang- anh
58.
Bài 58: inh- ênh
59.
Bài 59: Ôn tập
60.
Bài 60: om- am
61.
Bài 61: ăm-âm
62.
Bài 62: ôm - ơm
63.
Bài 63: em - êm
64.
Bài 64: im- um
66.
Bài 66: uôm- ươm