LỚP 6

Bảng động từ bất quy tắc lớp 6

be|was/were|been|được
beat|beat|beaten|đánh bại
become|became|become|trở thành
begin|began|begun|bắt đầu
bet|bet|bet|đặt cược
bid|bid|bid|thầu
bind|bound|bound|buộc, kết thân
bite|bit|bitten|cắn
blow|blew|blown|thổi
break|broke|broken|đập vỡ
bring|brought|brought|mang lại
broadcast|broadcast|broadcast|phát sóng
build|built|built|xây dựng
buy|bought|bought|mua
catch|caught|caught|bắt
choose|chose|chosen|chọn
come|came|come|đến
cost|cost|cost|phải trả, trị giá
cut|cut|cut|cắt
dig|dug|dug|đào
do|did|done|làm
draw|drew|drawn|vẽ
drink|drank|drunk|uống
drive|drove|driven|lái xe
eat|ate|eaten|ăn
fall|fell|fallen|giảm
feed|fed|fed|cho ăn
feel|felt|felt|cảm thấy
fight|fought|fought|chiến đấu
find|found|found|tìm
fly|flew|flown|bay
forget|forgot|forgotten|quên
forgive|forgave|forgiven|tha thứ
get|got|got/gotten|có được
give|gave|given|cung cấp cho
go|went|gone|đi
grow|grew|grown|phát triển
hang|hung|hung|treo
have|had|had|có
hear|heard|heard|nghe
hide|hid|hidden|ẩn
hit|hit|hit|nhấn
hold|held|held|tổ chức
hurt|hurt|hurt|tổn thương
keep|kept|kept|giữ
know|knew|known|biết
lay|laid|laid|đặt, để
lead|led|led|dẫn
leave|left|left|lại
lend|lent|lent|cho vay
let|let|let|cho phép, để cho
lie|lay|lain|nói dối
lose|lost|lost|mất
make|made|made|làm
meet|met|met|đáp ứng
pay|paid|paid|trả
put|put|put|đặt, để
read|read|read|đọc
ride|rode|ridden|cưỡi (ngựa), đạp (xe)
ring|rang|rung|vòng
rise|rose|risen|tăng
run|ran|run|chạy
run|ran|run|chạy
say|said|said|nói
see|saw|seen|thấy
sell|sold|sold|bán
send|sent|sent|gửi
shut|shut|shut|đóng
sing|sang|sung|hát
sit|sat|sat|ngồi
sleep|slept|slept|ngủ
speak|spoke|spoken|nói
spend|spent|spent|chi tiêu
stand|stood|stood|đứng
sting|stung|stung|chọc tức
swim|swam|swum|bơi
swing|swung|swung|nhún nhảy
take|took|taken|có
teach|taught|taught|dạy
tell|told|told|nói
think|thought|thought|nghĩ
understand|understood|understood|hiểu
wake|woke|woken|thức
wear|wore|worn|mặc
win|won|won|giành chiến thắng
wind|wound|wound|thổi
write|wrote|written|viết

Luyện tập
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

  • Lũy thừa
  • Cơ số, số mũ
  • Bình phương, lập phương
  • Thực hiện phép tính nâng lên kuyx thừa với số mũ tự nhiên
  • Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên
  • Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên

Bài 1: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa

Bài 2: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa

Chú ý: a1 = a

a0 = 1

Luyện tập
Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên(Tia số) Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên(Tia số)

Tia số

  • Điểm biểu diễn một số
  • Hai số tự nhiên liên tiếp
  • Số liền trước, số liền sau
  • Nhận biết thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
  • So sánh hai số tự nhiên
Luyện tập
Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên

Phép nhân thừa số tích

  • Tính chất giao hoán kết hợp của phép nhân
  • Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
  • Phép chia hết, phép chia có dư
  • Số bị chia, số chia, thương, số dư

Bài tập:

  • Thực hiện phép nhân hai số tự nhiên
  • Thực hiện phép chia hai số tự nhiên( chia hết và chia có dư)
  • Áp dựng tính chất của phép nhân và phép chia trong tính toán(tính nhẫm, tính hợp lí)
  • Giải quyết được những vấn đề thực tiển, gắn với việc thực hiện phép nhân và phép chia số tự nhiên

 

Luyện tập
Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
  1. Phép cộng, số hạng, tổng
  2. Phép trừ, số bị trừ, số trừ, hiệu
  3. Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng

Bài tập:

  • Thực hiện phép cộng và phép trừ số tự nhiên
  • Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, để tính nhẩm, tính hợp lý
  • Giải quyết một số vấn đề thực tiển gắn với việc thực hiện phép cộng và phép trừ.
Luyện tập
Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên(Tập hợp)
  • Điểm biểu diễn một số
  • Hai số tự nhiên liên tiếp
  • Số liền trước, số liền sau
  • Nhận biết thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
  • So sánh hai số tự nhiên
  • Liệt kê các phần tử của tập hợp
Luyện tập
Bài 2: 2. Cách viết số La Mã Bài 2: 2. Cách viết số La Mã

Để viết các số La Mã không quá 30 ta dùng 3 ký tự I, V và X(gọi là những số La Mã) ba chữ số đó kết hợp với nhau ta có thể biểu diễn số tự nhiên từ 1 đến 30 như sau: 

Ký hiệu và giá trị số la mã
Chữ số La Mã I V X
Giá trị trong hệ thập phân 1 5 10

 

 

 

Dưới đây là các số La Mã biểu diễn các số từ 1 đến 10

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I II III IV V VI VII VIII IX X

Biểu diễn các số từ 11 đến 20 (ta thêm X vào bên trái mỗi số từ 1 đến 10)

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
XI XII XIII XIV XV XVI XVII XVIII XIX XX

Biểu diễn các số từ 21 đến 30 (ta thêm XX vào bên trái mỗi số từ 1 đến 10)

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
XXI XXII XXIII XXIV XXV XXVI XXVII XXVIII XXIX XXX

⚠ không có chữ số la mã nào biểu diễn số 0

Luyện tập
Bài 2: 1. Cách ghi các số tự nhiên

Khái niệm và thuật ngữ

  • Hệ thập phân
  • Chữ số Ả Rập
  • Số La Mã, chữ số la Mã

KIến thức và kỷ năng

  • Nhận biết giá trị các chữ số của một số tự nhiên trong hệ thập phân
  • Biểu diễn các số tự nhiên thành tổng giá trị các chữ số của nó
  • Đọc viết Số La Mã từ 1 đến 30
Luyện tập
Bài 1: Tập Hợp

Khái niệm và thuật ngữ

  • Tập hợp, phần tử
  • Tập rỗng: là tập không có phần tử nào.

Kiến thức và kỹ năng

  • Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó
  • Mô tả một tập hợp
  • Sữ dựng ký hiệu và cách diễn đạt toán học nhờ tập hợp

Cách tính điểm: Mỗi lần xuất hiện 4 câu hỏi a, b, c, d

Đúng một câu được cộng 1 điểm, sai một câu bị trừ 1 điểm

Luyện tập không giới hạn số lần.

Các bạn nhớ đăng nhập để ghi điểm

Luyện tập