be|was/were|been|được
beat|beat|beaten|đánh bại
become|became|become|trở thành
begin|began|begun|bắt đầu
bet|bet|bet|đặt cược
bid|bid|bid|thầu
bind|bound|bound|buộc, kết thân
bite|bit|bitten|cắn
blow|blew|blown|thổi
break|broke|broken|đập vỡ
bring|brought|brought|mang lại
broadcast|broadcast|broadcast|phát sóng
build|built|built|xây dựng
buy|bought|bought|mua
catch|caught|caught|bắt
choose|chose|chosen|chọn
come|came|come|đến
cost|cost|cost|phải trả, trị giá
cut|cut|cut|cắt
dig|dug|dug|đào
do|did|done|làm
draw|drew|drawn|vẽ
drink|drank|drunk|uống
drive|drove|driven|lái xe
eat|ate|eaten|ăn
fall|fell|fallen|giảm
feed|fed|fed|cho ăn
feel|felt|felt|cảm thấy
fight|fought|fought|chiến đấu
find|found|found|tìm
fly|flew|flown|bay
forget|forgot|forgotten|quên
forgive|forgave|forgiven|tha thứ
get|got|got/gotten|có được
give|gave|given|cung cấp cho
go|went|gone|đi
grow|grew|grown|phát triển
hang|hung|hung|treo
have|had|had|có
hear|heard|heard|nghe
hide|hid|hidden|ẩn
hit|hit|hit|nhấn
hold|held|held|tổ chức
hurt|hurt|hurt|tổn thương
keep|kept|kept|giữ
know|knew|known|biết
lay|laid|laid|đặt, để
lead|led|led|dẫn
leave|left|left|lại
lend|lent|lent|cho vay
let|let|let|cho phép, để cho
lie|lay|lain|nói dối
lose|lost|lost|mất
make|made|made|làm
meet|met|met|đáp ứng
pay|paid|paid|trả
put|put|put|đặt, để
read|read|read|đọc
ride|rode|ridden|cưỡi (ngựa), đạp (xe)
ring|rang|rung|vòng
rise|rose|risen|tăng
run|ran|run|chạy
run|ran|run|chạy
say|said|said|nói
see|saw|seen|thấy
sell|sold|sold|bán
send|sent|sent|gửi
shut|shut|shut|đóng
sing|sang|sung|hát
sit|sat|sat|ngồi
sleep|slept|slept|ngủ
speak|spoke|spoken|nói
spend|spent|spent|chi tiêu
stand|stood|stood|đứng
sting|stung|stung|chọc tức
swim|swam|swum|bơi
swing|swung|swung|nhún nhảy
take|took|taken|có
teach|taught|taught|dạy
tell|told|told|nói
think|thought|thought|nghĩ
understand|understood|understood|hiểu
wake|woke|woken|thức
wear|wore|worn|mặc
win|won|won|giành chiến thắng
wind|wound|wound|thổi
write|wrote|written|viết
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 1: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
Bài 2: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
Chú ý: a1 = a
a0 = 1
Tia số
Phép nhân thừa số tích
Bài tập:
Bài tập:
Để viết các số La Mã không quá 30 ta dùng 3 ký tự I, V và X(gọi là những số La Mã) ba chữ số đó kết hợp với nhau ta có thể biểu diễn số tự nhiên từ 1 đến 30 như sau:
Chữ số La Mã | I | V | X |
Giá trị trong hệ thập phân | 1 | 5 | 10 |
Dưới đây là các số La Mã biểu diễn các số từ 1 đến 10
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X |
Biểu diễn các số từ 11 đến 20 (ta thêm X vào bên trái mỗi số từ 1 đến 10)
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
XI | XII | XIII | XIV | XV | XVI | XVII | XVIII | XIX | XX |
Biểu diễn các số từ 21 đến 30 (ta thêm XX vào bên trái mỗi số từ 1 đến 10)
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
XXI | XXII | XXIII | XXIV | XXV | XXVI | XXVII | XXVIII | XXIX | XXX |
⚠ không có chữ số la mã nào biểu diễn số 0
Khái niệm và thuật ngữ
KIến thức và kỷ năng
Khái niệm và thuật ngữ
Kiến thức và kỹ năng
Cách tính điểm: Mỗi lần xuất hiện 4 câu hỏi a, b, c, d
Đúng một câu được cộng 1 điểm, sai một câu bị trừ 1 điểm
Luyện tập không giới hạn số lần.
Các bạn nhớ đăng nhập để ghi điểm