I. Toán » Bài 2: 2. Cách viết số La Mã
II. Hướng dẫn Bài 2: 2. Cách viết số La Mã
Bài học: Cách viết số La Mã (Toán lớp 6)
Mục tiêu:
- Hiểu và nắm vững quy tắc viết số La Mã.
- Biết cách đọc và viết các số La Mã cơ bản.
- Áp dụng viết và đọc số La Mã trong các bài toán và cuộc sống.
1. Giới thiệu về số La Mã
Số La Mã là một hệ thống ký hiệu số được sử dụng từ thời La Mã cổ đại, bao gồm các ký tự I, V, X, L, C, D, và M. Hệ thống này được sử dụng rộng rãi trong các mặt đồng hồ, sách lịch sử, và các sự kiện.
2. Các ký hiệu số La Mã cơ bản
Các ký tự và giá trị của chúng:
- I: 1
- V: 5
- X: 10
- L: 50
- C: 100
- D: 500
- M: 1,000
3. Quy tắc viết số La Mã
Để viết số La Mã, chúng ta cần tuân theo các quy tắc sau:
- Quy tắc cộng: Nếu một chữ số nhỏ đứng trước chữ số lớn, ta cộng giá trị của chúng. Ví dụ:
- II = 2 (1 + 1)
- XX = 20 (10 + 10)
- Quy tắc trừ: Nếu một chữ số nhỏ đứng trước chữ số lớn, ta trừ giá trị của chữ số nhỏ từ chữ số lớn. Ví dụ:
- IV = 4 (5 - 1)
- IX = 9 (10 - 1)
- Quy tắc lặp lại: Các chữ số I, X, C, M có thể lặp lại tối đa 3 lần. Các chữ số V, L, D không được lặp lại.
4. Cách viết một số La Mã
Ví dụ minh họa cách viết một số La Mã:
- Số 8: VIII (5 + 1 + 1 + 1)
- Số 14: XIV (10 + 5 - 1)
- Số 27: XXVII (10 + 10 + 5 + 1 + 1)
5. Thực hành
- Yêu cầu học sinh viết các số La Mã từ 1 đến 20.
- Yêu cầu học sinh viết số La Mã của các số sau: 15, 30, 48, 99.
6. Tổng kết
Qua bài học này, học sinh đã hiểu được cách viết và đọc số La Mã, cũng như áp dụng quy tắc cộng và trừ trong việc viết các số.
7. Bài Tập, Các em hãy làm các bài tập trên.
Để viết các số La Mã không quá 30 ta dùng 3 ký tự I, V và X(gọi là những số La Mã) ba chữ số đó kết hợp với nhau ta có thể biểu diễn số tự nhiên từ 1 đến 30 như sau:
Chữ số La Mã | I | V | X |
Giá trị trong hệ thập phân | 1 | 5 | 10 |
Dưới đây là các số La Mã biểu diễn các số từ 1 đến 10
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X |
Biểu diễn các số từ 11 đến 20 (ta thêm X vào bên trái mỗi số từ 1 đến 10)
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
XI | XII | XIII | XIV | XV | XVI | XVII | XVIII | XIX | XX |
Biểu diễn các số từ 21 đến 30 (ta thêm XX vào bên trái mỗi số từ 1 đến 10)
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
XXI | XXII | XXIII | XXIV | XXV | XXVI | XXVII | XXVIII | XXIX | XXX |
⚠ không có chữ số la mã nào biểu diễn số 0
III. Kết quả học tập
Bạn | Lớp | Trường | Địa chỉ | Điểm | Ghi chú | SL | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|---|---|
mai viet anh | LỚP 6 | Trường THCS Tạ Xá | Cẩm Khê, Phú Thọ | 114 | 124 | 00:00:50 | |
Do Ha Truc Vy | LỚP 4 | Trường Tiểu học Hưng Hòa | Bàu Bàng, Bình Dương | 110 | 125 | 00:00:49 | |
nguyễn minh phùng | LỚP 6 | Trường THCS Nguyễn Trãi | Nghi Xuân, Hà Tĩnh | 100 | 130 | 00:00:19 | |
trần trà | LỚP 6 | Trường THCS Văn Tiến | Yên Lạc, Vĩnh Phúc | 45 | 57 | 00:08:56 | |
Phạm Hương Giang Su Su | LỚP 4 | Trường Tiểu học Lê Lợi | Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu | 40 | 45 | 00:04:59 | |
Nguyễn Mai | LỚP 6 | Trường THCS Nguyễn Hiền | 12, Hồ Chí Minh | 36 | 55 | 00:05:56 | |
trinh duong | LỚP 3 | Trường Tiểu học Hồng Dụ | Ninh Giang, Hải Dương | 32 | 37 | 00:07:46 | |
Vũ Phong | 6 C | Trường THCS Cổ Thành | Chí Linh, Hải Dương | 32 | 40 | 00:03:57 | |
Trương Khánh An | LỚP 2 | Trường Tiểu học Tân Sơn Nhì | Tân Phú, Hồ Chí Minh | 31 | 39 | 00:03:54 | |
phạm vũ | LỚP 5 | Trường Tiểu học Cù Chính Lan | Hòa Bình, Hòa Bình | 30 | 38 | 00:04:40 | |
Monkey D Luffy | LỚP 6 | Trường THCS Lê Quý Đôn | Bỉm Sơn, Thanh Hóa | 25 | 37 | 00:01:28 | |
Nguyễn Vũ Bảo Ngọc | LỚP 3 | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Lê Chân, Hải Phòng | 21 | 43 | 00:07:09 | |
Đặng Quỳnh Như | LỚP 6 | Trường THCS Tam Dơn | Núi Thành, Quảng Nam | 20 | 37 | 00:08:46 | |
Phạm Nguyễn Vân Anh | LỚP 2 | Trường Tiểu học Chu Văn An | Bình Thạnh, Hồ Chí Minh | 18 | 49 | 00:02:54 | |
Phạm Thái Sơn | LỚP 2 | Trường Tiểu học Thị trấn Phú Xuyên | Phú Xuyên, Hà Nội | 14 | 16 | 00:01:23 | |
Tạ Đình Phong | 4D | Trường Tiểu học Công Lý | Lý Nhân, Hà Nam | 10 | 12 | 00:02:35 | |
Nguyen Dinh Minh | 5/1 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Liên Chiểu, Đà Nẵng | 9 | 40 | 01:59:31 | |
dương long | 4D | Trường Tiểu học Bích Động | Việt Yên, Bắc Giang | 7 | 10 | 00:01:36 | |
đào huy | LỚP 1 | Trường Tiểu học Hùng Đô | Tam Nông, Phú Thọ | 6 | 11 | 00:01:08 | |
Trương Minh Quân | LỚP 1 | Trường Tiểu học Xuân Khê | Lý Nhân, Hà Nam | 4 | 4 | 00:01:26 |
quang090578:
Sao nhấn Enter kết quả lại không đúng?
06/04/2024 16:01:59
quang090578:
Khi nhập không nhấn Enter nhé mọi người
06/04/2024 16:03:45