LỚP 5
Cách chia động từ TOBE và TO HAVE
Chủ từ |
to be |
to have |
Động từ thường |
||
Khẳng định |
Phủ định |
Nghi vấn |
|||
I |
am |
have |
I go |
I don’t go |
Do I go? |
He, She,It |
is |
has |
He goes |
He doesn’t go |
Does he go? |
You, We, They |
are |
have |
We go |
We don’t go |
Do we go? |
Hỏi và trả lời câu hỏi:
- Về việc ai đó đã làm một cái gì đó.
What did you do at the party?
I, We ....
- Những gì ai đó đã làm tại một bữa tiệc.
Language note: Here are the past forms of some common irregular verbs:
be – was, were go – went drink – drank
have – had sing – sang eat – ate
Where will you be this weekend?
Bài này chúng ta sẽ học về thì tương lai. Hỏi và trả lời các câu hỏi bạn sẽ dự định làm gì, và nơi bạn sẽ đến, ai đó sẽ làm gì, dự đính làm gì.
-
Asking and answering questions about what story/book someone is reading.Hỏi và trả lời câu hỏi về những câu chuyện / cuốn sách ai đó đang đọc.Ex: 1. What are you reading?I’m reading ...2 .What’s ... like?He’s/She’s ...
-
Asking and answering questions about what the character in a story is like.Đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi về nhân vật trong câu chuyện như thế nào.
-
Names of books:- Aladdin and the Magic Lamp- The Fox and the Crow.- The Story ofMai An Tiem- Snow White and the Seven Dwarfs- Tam and Cam
- Asking and answering questions about animals in a zoo
- Asking and answering questions about what animals did in the zoo
My name is Nam. I go to school from Monday to Friday. I have Maths and Vietnamese every schoolday. I have English four times a week. English is my favourite subject. I practise reading by reading English comic books and storybooks. Now I can read Aladdin and the Magic Lamp in English. I practise speaking by talking to my foreign friends. Every day, I practise writing English by sending emails to my friend Hakim in Malaysia. I learn English because I want to watch English cartoons on TV.
- Asking and answering questions about common health problems (Hỏi và trả lời các câu hỏi về các vấn đề sức khoẻ)
- Giving and responding to advice on common health problems(Cung cấp và trả lời các lời khuyên về các vấn đề sức khoẻ)
• What’s the matter with you?
I have ...
• You should/shouldn’t ...
Yes, I will./OK, I won’t.
Giúp các em thực hành hỏi và trả lời các câu hỏi về phòng ngừa tai nạn, những gì nên làm và không nên làm, cách phòng tránh
Bạn nhớ các mẫu câu chính trong bài học này:
Anh Văn lớp 5:
Unit 13: What do you do in your free time?
• Asking and answering questions about what someone does in his/her free time
• Asking and answering questions about what a family member does in his/her free time
• What do you do in your free time?
I ...
• What does your ... do in his/her free time?
He/She ...
Tiếng anh lớp 5 unit 14: What happened in the story?
Asking and answering questions about what happened in a story
Hỏi và trả lời các câu hỏi về những gì đã xảy ra trong một câu chuyện
Asking and answering questions about someone’s opinions of a book/story/ character
Hỏi và trả lời các câu hỏi về ý kiến của một ai đó về một cuốn sách / câu chuyện / nhân vật
Hỏi và trả lời các câu hỏi về những gì đã xảy ra trong một câu chuyện
Tiếng anh lớp 5: Unit 15: What would you like to be in the future?
Hỏi và trả lời các câu hỏi về những gì ai đó muốn có trong tương lai.?
Ví dụ:
- What would you like to be in the future? (Bạn muốn gì trong tương lai?)
I’d like to be a/an ...
- Why would you like to be ...? (Tại sao bạn lại muốn được...)
Because I’d like to