LỚP 4
- Good morning : được dùng để chào nhau vào buổi sáng (đến trước 12 giờ trưa).
- Good afternoon: được dùng để chào nhau từ trưa đến khoảng 6 giờ tối (trước khi trời tối).
- Good evening: được dùng để chào nhau từ lúc mặt trời lặn đến trước lúc ngủ.
- Good night: được dùng để chúc nhau ngủ ngon.
- Good bye: được dùng để chào tạm biệt nhau.
... English 4 (SGK lớp 4)
- Để hỏi một người từ đâu đến, em nói: -Where are you from?
- Để trả lời em nói: I'm from + TÊN NƠI CHỐN / QUỐC GIA
- Để nói về quốc tịch, em dùng mẫu câu: I' m + TỪ CHỈ QUỐC TỊCH
- Để hỏi họ và tên đầy đủ của bạn là gì, em nói: What's your full name?
- Để trả lời em nói họ tên đầy đủ của em.
Lưu ý: Trật tự họ và tên của người Anh là tên trước họ sau.
Ví dụ: họ là Black, tên gọi là Tony, em sẽ nói là: Tony Black
Bài tập tiếng anh lớp 4 unit 5: Our Hobbies
- Để nói về sở thích em nói : I like + ĐỘNG TỪ + ING
- Để hỏi về sở thích của bạn là gì em nói: What is your hobby?
Tiếng anh lớp 4, Review 1, English for kid
Tiếng anh lớp 4 bài 6: Trường của tôi.
Thực hành hỏi và trả lời: Giới thiệu về trường của mình ở đâu, to hay nhỏ, bao nhiêu lớp học.
EX: Where is your school?
Từ vựng tiếng anh lớp 4, unit 1, Nice to see you again.
Vocabulary: morning, afternoon, evening, night, tomorrow, later, again, see, meet, Viet Nam, England, Goodbye, bye, class, pupil, Sorry
Tiếng anh lớp 4, unit 2, I'm from Japan
Vocabulary: America, American, Australia, Australian, England, English, Japan, Japanese, Malaysia, Malaysian, Viet Nam, Vietnamese, from, nationality
Competences:
- Asking and answering question about where someone is from. (- Hỏi và trả lời các câu hỏi về nơi một người nào đó là từ đâu đến .)
- Asking and answering question about one's nationality.(Hỏi và trả lời các câu hỏi về quốc tịch của một người .)
Sentence Patterns:
- Where are you from? - I'm from...
- What nationality are you? - I'm ....
Tiếng anh lớp 4, unit 3, What day is it today?
Vocabulary: today, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday, zoo, football, play, watch, listen, music, swimming, piano, grandparents, guitar, weekend.
Competences:
- Asking and answering question about days of the week.
- Asking and answering question about weekly activities.
Sentence Patterns:
- What day is it today? - It's...
- What do you do on + (name of the day) - I ... in the morning/ in the afternoon
Học từ vựng tiếng anh lớp 4: Unit 4 When's your birthday?
Vocabulary:
January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December, birthday, first, second, third, fourth, fifth, sixth, seventh, eighth, ninth, tenth, twentieth, twenty-first, thirtieth.
Competences:
- Asking and answering question about dates.
- Asking and answering question about someone's birthday.
Sentence Patterns:
- What is the date today? - It's...
- When's your birthday? - It's on the...(số thứ tự) + of + tháng
Ex: It's on the first of October.
Tiếng anh lớp 4: Unit 5: Can you swim?
Vocabulary:
Can, ride, cook, skate, skip, sing, swim, swing, dance, play, guitar, piano, volleyball, table tennis, chess, walk, fish, badminton
Competences:
- Asking and answering question about what someone can / can't do
- Asking and answering question about whether someone can do something
Sentence Patterns:
- What can do you? - I can...
- Can you ...? - Yes, I can/ No, I can't.
Phần mềm học từ vựng tiếng anh lớp 4.
Unit 6: Where's your school?
Vocabulary: street, road, village, district, address, class, school, study, primary, way, early, walk, beautiful, his, her, she, he
What do you like doing? unit7, English for grade 4,(Tiếng anh 4)
Vocabulary: swimming,cooking,collecting,stamps,riding a bike,playing badminton,flying a kite,taking photographs,watching TV,house,book,reading,listening,hobby,drawing,picture.
Competences:
- Asking and answering question about what someone likes doing
- Asking and answering question about someone's hobbies.
Sentence Patterns:
- What do you like doing? - I like + verb_ing (noun)
- What's your hobby? - I like + verb_ing (noun)
Tiếng anh lớp 4:
What subjects do you have today
Vocabulary: subject, Information, Technology, Maths, Music, Art, Science, Physical Education, IT, late, run, lesson, teacher
What subjects do you have? - I have ...
When do you have ...? I have it on ...
Tiếng anh tiểu học, từ vựng tiếng anh tiểu học,
Unit 9: What are they doing?
Vocabulary: listen to music, read, write, paint, make, watch, video, text, dictation, mask, plane, puppet, exercise
Help: sort in order of the letters to a word correctly.
Tiếng anh lớp 4 Unit 10: Where were you yesterday?
Vocabulary: yesterday, at home, at the zoo, at school, on the beach, in the school library, listen, wash, water, dinner, favourite, Internet, playground.
Sentence Patterns: Where were you yesterday? - I was ...
What did you do yesterday? - I + verb_ed(cộng động từ thêm ed).
Tiếng anh lớp 4 tập 2 Unit 11: What time is it?
Vocabulary: time, get up, go to school, have breakfast, have lunch, have dinner, go home, go to bed, TV, oclock, am, pm, at noon.
What time is ít? - It's + (time)
What time do you ...? - I ...at +(time)