LỚP 4


Unit 1: Good Morning How are you?
Unit 1: Good Morning How are you?

- Good morning : được dùng để chào nhau vào buổi sáng (đến trước 12 giờ trưa).

- Good afternoon: được dùng để chào nhau từ trưa đến khoảng 6 giờ tối (trước khi trời tối).

- Good evening: được dùng để chào nhau từ lúc mặt trời lặn đến trước lúc ngủ.

- Good night: được dùng để chúc nhau ngủ ngon.

- Good bye: được dùng để chào tạm biệt nhau.

... English 4 (SGK lớp 4)

 

Unit 2: My new friends
Unit 2: My new friends

- Để hỏi một người từ đâu đến, em nói:  -Where are you from?

- Để trả lời em nói: I'm from + TÊN NƠI CHỐN / QUỐC GIA 

- Để nói về quốc tịch, em dùng mẫu câu: I' m + TỪ CHỈ QUỐC TỊCH

- Để hỏi họ và tên đầy đủ của bạn là gì, em nói: What's your full name?

- Để trả lời em nói họ tên đầy đủ của em. 

Lưu ý: Trật tự họ và tên của người Anh là tên trước họ sau.

Ví dụ: họ là Black, tên gọi là Tony, em sẽ nói là: Tony Black

 

Unit 3: My birthday
Unit 3: My birthday
- Để hỏi ngày sinh nhật em nói: When's your birthday?
- Để trả lời, em có thể chỉ nói tháng sinh nhật theo mẫu câu sau: It's in + tháng sinh nhật
- Tên tháng: January (Jan), February (Feb), March (Mar), April (Apr), May (May), June (Jun), July (Jul), August (Aug), September (Sep), October (Oct), November (Nov), December (Dec),
- Để hỏi hôm nay là ngày mấy, em nói: What's the date today?
- Để trả lời em nói: It's + NGÀY(số thứ tự) of + THÁNG
               - Ví dụ: What's the date today?
   It's the seventh of July.
- Số thứ tự: the first (1st), the seccond (2nd), the third (3rd), the fourth (4th), the fifth (5th), the sixth (6th), the seventh (7th), the eighth (8th), the ninth (9th), the tenth (10th), the twentieth (20th), twenty-first (21st), the thirtieth (30th)...
Unit 4: Things I Can Do
Unit 4: Things I Can Do
- Để miêu tả khả năng có thể làm việc gì đó em dùng : can TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG
            - Ví dụ: I can sing.
- Để miêu tả không có khả năng làm việc gì đó em dùng :can't TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG
           - Ví dụ: I can't sing
- Để hỏi bạn có thể làm việc gì đó không em hỏi:Can you  TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG
   và trả lời:   Yes, I can.    hoặc No, I can't.
- Để hỏi khả năng bạn có thể làm việc gì, em nói: What can you do?
- Lưu ý: can / can't (cannot) dùng được với tất cả chủ từ không thay đổi hình thức.
       - Ví dụ: I can sing, you can dance, she can draw, and he can play the piano.
Unit 5: Our Hobbies
Unit 5: Our Hobbies

Bài tập tiếng anh lớp 4 unit 5: Our Hobbies

- Để nói về sở thích em nói : I like + ĐỘNG TỪ + ING

- Để hỏi về sở thích của bạn là gì em nói:  What is your hobby?

- Để trả lời em nói: My hobby is + ĐỘNG TỪ + ING hoặc: I like + ĐỘNG TỪ + ING
           -Ví dụ: What's your hobby?   - My hobby is swimming  / I like swimming.
What's her hobby?   - Her hobby is swimming  / She like swimming.
- Để hỏi bạn có thích làm việc gì đó không em nói: Do you like ĐỘNG TỪ + ING
- Khi trả lời nếu đồng ý em nói:Yes, I do.
- Nếu không đồng ý em nói: No, I don't
- Ví dụ: Do you like swimming? - Yes, I do / No. I don't.
Review 1

Tiếng anh lớp 4, Review 1, English for kid

Unit 6: My School
Unit 6: My School

Tiếng anh lớp 4 bài 6: Trường của tôi.

Thực hành hỏi và trả lời: Giới thiệu về trường của mình ở đâu, to hay nhỏ, bao nhiêu lớp học.

EX: Where is your school?

It's in Le Loi Street.
Oh my school is also in Le Loi Street.
What school is it?
It's Thang Loi Primary School. It's near the supermarket.
Oh, I see.
Why don't we go to school together?
That's a good idea. Let's go.
Uint1: Nice to see you again.

Từ vựng tiếng anh lớp 4, unit 1, Nice to see you again.

Vocabulary: morning, afternoon, evening, night, tomorrow, later, again, see, meet, Viet Nam, England, Goodbye, bye, class, pupil, Sorry

Unit2: I am from Japan

Tiếng anh lớp 4, unit 2, I'm from Japan

Vocabulary: America, American, Australia, Australian, England, English, Japan, Japanese, Malaysia, Malaysian, Viet Nam, Vietnamese, from, nationality

Competences:

      - Asking and answering question about where someone is from. (- Hỏi và trả lời các câu hỏi về nơi một người nào đó là từ đâu đến .)

      - Asking and answering question about  one's nationality.(Hỏi và trả lời các câu hỏi về quốc tịch của một người .)

Sentence Patterns:

       - Where are you from? - I'm from...

       - What nationality are you? - I'm ....

Unit 3: What day is it today?

Tiếng anh lớp 4, unit 3, What day is it today?

Vocabulary: today, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday, zoo, football, play, watch, listen, music, swimming, piano, grandparents, guitar, weekend.

Competences:

      - Asking and answering question about days of the week. 

      - Asking and answering question about weekly activities. 

Sentence Patterns:

       - What day is it today? - It's...

       - What do you do on + (name of the day) - I ... in the morning/ in the afternoon

Unit 4: When is your birthday?

Học từ vựng tiếng anh lớp 4: Unit 4 When's your birthday?

Vocabulary:

January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December, birthday, first, second, third, fourth, fifth, sixth, seventh, eighth, ninth, tenth, twentieth, twenty-first, thirtieth.

Competences:

      - Asking and answering question about dates. 

      - Asking and answering question about someone's birthday. 

Sentence Patterns:

       - What is the date today? - It's...

       - When's your birthday? - It's on the...(số thứ tự) + of + tháng

Ex: It's on the first of October.

 

Unit 5: Can you swim?

Tiếng anh lớp 4: Unit 5: Can you swim?

Vocabulary:

Can, ride, cook, skate, skip, sing, swim, swing, dance, play, guitar, piano, volleyball, table tennis, chess, walk, fish, badminton

Competences:

      - Asking and answering question about what someone can / can't do

      - Asking and answering question about whether someone can do something

Sentence Patterns:

       - What can do you? - I can...

       - Can you ...? - Yes, I can/ No, I can't.

Unit 6: Where’s your school?

Phần mềm học từ vựng tiếng anh lớp 4.

Unit 6: Where's your school?

Vocabulary: street, road, village, district, address, class, school, study, primary, way, early, walk, beautiful, his, her, she, he

Unit 7: What do you like doing?

What do you like doing? unit7, English for grade 4,(Tiếng anh 4)

Vocabulary: swimming,cooking,collecting,stamps,riding a bike,playing badminton,flying a kite,taking photographs,watching TV,house,book,reading,listening,hobby,drawing,picture.

Competences:

      - Asking and answering question about what someone likes doing

      - Asking and answering question about someone's hobbies.

Sentence Patterns:

       - What do you like doing? - I like + verb_ing (noun)

       - What's your hobby? - I like + verb_ing (noun)

 

Unit 8: What subjects do you have today

Tiếng anh lớp 4:

What subjects do you have today

Vocabulary:  subject, Information, Technology, Maths, Music, Art, Science, Physical Education, IT, late, run, lesson, teacher

What subjects do you have? - I have ...

When do you have ...? I have it on ...

unit 9: What are they doing?

Tiếng anh tiểu học, từ vựng tiếng anh tiểu học,

Unit 9: What are they doing?

Vocabulary: listen to music, read, write, paint, make, watch, video, text, dictation, mask, plane, puppet, exercise

Help: sort in order of the letters to a word correctly.

Unit 10: Where were you yesterday?

Tiếng anh lớp 4 Unit 10: Where were you yesterday?

Vocabulary:  yesterday, at home, at the zoo, at school, on the beach, in the school library, listen, wash, water, dinner, favourite, Internet, playground.

Sentence Patterns: Where were you yesterday? - I was ...

What did you do yesterday? - I + verb_ed(cộng động từ thêm ed).

 

Unit 11: What time is it?

Tiếng anh lớp 4 tập 2 Unit 11: What time is it?

Vocabulary: time, get up, go to school, have breakfast, have lunch, have dinner, go home, go to bed, TV, oclock, am, pm, at noon.

What time is ít? - It's + (time)

What time do you ...? - I ...at +(time)