I. Từ vựng tiếng anh lớp 4 » unit 9: What are they doing?
II. Hướng dẫn unit 9: What are they doing?
Tiếng anh tiểu học, từ vựng tiếng anh tiểu học,
Unit 9: What are they doing?
Vocabulary: listen to music, read, write, paint, make, watch, video, text, dictation, mask, plane, puppet, exercise
Help: sort in order of the letters to a word correctly.
III. Kết quả học tập
Bạn | Lớp | Trường | Địa chỉ | Điểm | Ghi chú | SL | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đỗ Đỗ Diệp Lâm Anh | LỚP 1 | Trường Tiểu học Thanh Phong | Thanh Liêm, Hà Nam | 7 | 12 | 00:07:02 | |
nguyễn đàm kiều my | LỚP 3 | Trường Tiểu học Vĩnh Thịnh 2 | Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc | 4 | 6 | 00:02:10 | |
nguyễn hải yến | LỚP 4 | Trường Tiểu học Nghi Kim | Vinh, Nghệ An | 2 | 9 | 00:02:51 | |
nguyễn NGA | LỚP 3 | Trường Tiểu học Thanh Hưng | Thanh Chương, Nghệ An | 1 | 1 | 00:02:23 |