I. Từ vựng tiếng anh lớp 4 » Unit 12: What does your father do?
II. Hướng dẫn Unit 12: What does your father do?
Tiếng anh lớp 4 học kỳ 2: Unit 12: What does your father do? - Ba của bạn làm nghề gì?
Vocabulary: "father, mother, sister, uncle, brother, grandpa, grandma, job, farmer, nurse, doctor, driver, worker, student, clerk, hospital, field, factory, office, family, member"
Từ vựng tiếng anh lớp 4 bài 12: Ba của bạn làm gì? Cha , mẹ , chị , chú , anh, ông nội , bà ngoại , việc làm, nông dân , y tá , bác sĩ , lái xe , công nhân, sinh viên, nhân viên , bệnh viện, cánh đồng, nhà máy, văn phòng , gia đình , thành viên.
III. Kết quả học tập
Bạn | Lớp | Trường | Địa chỉ | Điểm | Ghi chú | SL | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|---|---|
hoàng châm | LỚP 3 | Trường Tiểu học Bắc Sơn | Bỉm Sơn, Thanh Hóa | 21 | 23 | 00:10:07 | |
TRỊNH ĐẠT | LỚP 4 | Trường Tiểu học Lê Đồng | Phú Thọ, Phú Thọ | 12 | 26 | 00:07:46 | |
phan thanh tú | LỚP 5 | Trường Tiểu học Sơn Thuỷ | Hương Sơn, Hà Tĩnh | 7 | 7 | 00:01:18 | |
nguyễn đàm kiều my | LỚP 3 | Trường Tiểu học Vĩnh Thịnh 2 | Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc | 7 | 9 | 00:03:15 | |
Nguyen Huyen | LỚP 4 | Trường Tiểu học Phúc Đồng | Long Biên, Hà Nội | 5 | 11 | 00:03:49 | |
Pham Nguyet | LỚP 2 | Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến | Ngô Quyền, Hải Phòng | 1 | 1 | 00:00:22 | |
Nguyen Dinh Minh | 5/1 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Liên Chiểu, Đà Nẵng | 1 | 5 | 00:14:52 |