LỚP 4 - Tiếng Anh 4


Thực hành tiếng anh lớp 4 Tập 1 để giúp các em học tốt sách giáo khoa Tiếng Anh Lớp 4 - Tập 1 theo chương trình thí điểm tiếng Anh tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo quyết định số 3321/QĐ-BGDĐT ngày 12 tháng 8 năm 2010. Giúp các em luyện thi tốt olypic tiếng anh lớp 4, Phần mềm tạo ra các bài tập ngẫu nhiên, phát âm chậm, chuẫn, dễ nghe, do máy phát âm nên không sợ sai. Sách bài tập tương tác online Phần mềm được biên soạn bám sát theo 20 đơn vị bài học và hai bài ôn xoay quanh chủ điển giao tiếp của sách giáo khoa: Me and My Friends and My school.

Unit 1: Good Morning How are you?
Unit 1: Good Morning How are you?

- Good morning : được dùng để chào nhau vào buổi sáng (đến trước 12 giờ trưa).

- Good afternoon: được dùng để chào nhau từ trưa đến khoảng 6 giờ tối (trước khi trời tối).

- Good evening: được dùng để chào nhau từ lúc mặt trời lặn đến trước lúc ngủ.

- Good night: được dùng để chúc nhau ngủ ngon.

- Good bye: được dùng để chào tạm biệt nhau.

... English 4 (SGK lớp 4)

 

Unit 2: My new friends
Unit 2: My new friends

- Để hỏi một người từ đâu đến, em nói:  -Where are you from?

- Để trả lời em nói: I'm from + TÊN NƠI CHỐN / QUỐC GIA 

- Để nói về quốc tịch, em dùng mẫu câu: I' m + TỪ CHỈ QUỐC TỊCH

- Để hỏi họ và tên đầy đủ của bạn là gì, em nói: What's your full name?

- Để trả lời em nói họ tên đầy đủ của em. 

Lưu ý: Trật tự họ và tên của người Anh là tên trước họ sau.

Ví dụ: họ là Black, tên gọi là Tony, em sẽ nói là: Tony Black

 

Unit 3: My birthday
Unit 3: My birthday
- Để hỏi ngày sinh nhật em nói: When's your birthday?
- Để trả lời, em có thể chỉ nói tháng sinh nhật theo mẫu câu sau: It's in + tháng sinh nhật
- Tên tháng: January (Jan), February (Feb), March (Mar), April (Apr), May (May), June (Jun), July (Jul), August (Aug), September (Sep), October (Oct), November (Nov), December (Dec),
- Để hỏi hôm nay là ngày mấy, em nói: What's the date today?
- Để trả lời em nói: It's + NGÀY(số thứ tự) of + THÁNG
               - Ví dụ: What's the date today?
   It's the seventh of July.
- Số thứ tự: the first (1st), the seccond (2nd), the third (3rd), the fourth (4th), the fifth (5th), the sixth (6th), the seventh (7th), the eighth (8th), the ninth (9th), the tenth (10th), the twentieth (20th), twenty-first (21st), the thirtieth (30th)...
Unit 4: Things I Can Do
Unit 4: Things I Can Do
- Để miêu tả khả năng có thể làm việc gì đó em dùng : can TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG
            - Ví dụ: I can sing.
- Để miêu tả không có khả năng làm việc gì đó em dùng :can't TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG
           - Ví dụ: I can't sing
- Để hỏi bạn có thể làm việc gì đó không em hỏi:Can you  TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG
   và trả lời:   Yes, I can.    hoặc No, I can't.
- Để hỏi khả năng bạn có thể làm việc gì, em nói: What can you do?
- Lưu ý: can / can't (cannot) dùng được với tất cả chủ từ không thay đổi hình thức.
       - Ví dụ: I can sing, you can dance, she can draw, and he can play the piano.
Unit 5: Our Hobbies
Unit 5: Our Hobbies

Bài tập tiếng anh lớp 4 unit 5: Our Hobbies

- Để nói về sở thích em nói : I like + ĐỘNG TỪ + ING

- Để hỏi về sở thích của bạn là gì em nói:  What is your hobby?

- Để trả lời em nói: My hobby is + ĐỘNG TỪ + ING hoặc: I like + ĐỘNG TỪ + ING
           -Ví dụ: What's your hobby?   - My hobby is swimming  / I like swimming.
What's her hobby?   - Her hobby is swimming  / She like swimming.
- Để hỏi bạn có thích làm việc gì đó không em nói: Do you like ĐỘNG TỪ + ING
- Khi trả lời nếu đồng ý em nói:Yes, I do.
- Nếu không đồng ý em nói: No, I don't
- Ví dụ: Do you like swimming? - Yes, I do / No. I don't.
Review 1

Tiếng anh lớp 4, Review 1, English for kid

Unit 6: My School
Unit 6: My School

Tiếng anh lớp 4 bài 6: Trường của tôi.

Thực hành hỏi và trả lời: Giới thiệu về trường của mình ở đâu, to hay nhỏ, bao nhiêu lớp học.

EX: Where is your school?

It's in Le Loi Street.
Oh my school is also in Le Loi Street.
What school is it?
It's Thang Loi Primary School. It's near the supermarket.
Oh, I see.
Why don't we go to school together?
That's a good idea. Let's go.
Unit 7: My school Subjects
Unit 7: My school Subjects

Tiếng anh lớp 4 Unit 7 My school Subjects

- Để hỏi hôm nay học môn gì em nói : What lessons have you got today?
- Khi trả lời em nói: I've got
- Để hỏi môn học yêu thích của bạn là gì em nói: What is your favourite subject?
- Khi trả lời em kể các môn học yêu thích như: Art, English, IT, Maths, Music, PE...
- Để hỏi bạn có thích một môn nào đó em nói: Do you like  + tên môn học ?
- Khi trả lời em nói: Yes, I do. / No, I don't
- Để nói môn học nào đó là môn yêu thích của mình. em nói:  tên môn học + is my favourite subject.
- Ví dụ:
Unit 8: My School Timetable
Unit 8: My School Timetable
My School Timetable
- Các ngày trong tuần: Monday(Mon); Tuesday(Tue); Wednesday(Wed); Thursday(Thur); Friday(Fri); Saturday(Sat); Sunday(Sun)
- Để hỏi hôm nay là thứ mấy em nói: What day is it today?
- Khi trả lời em nói:        It's     + Tên Thứ          (- Viết hoa tên thứ)
                    - Ví dụ: What day is it today? - It's Monday.
- Để hỏi về mức độ thường xuyên của việc học một môn nào đó ở trường, em nói:
once a week: 1 lần / tuần
twice a week: 2 lần / tuần
three times a week: 3 lần / tuần
four times a week: 4 lần / tuần
five times a week: 5 lần / tuần
six times a week: 6 lần / tuần
seven times a week: 7 lần / tuần
every day : tất cả các ngày trong tuần.
 
- Ví dụ: How often have you got PE in your school? - Once a week.
Unit 9: In My Classroom
Unit 9: In My Classroom

Thực hành tiếng anh lớp 4

Tiếng anh lớp 4, bài 9  In My Classroom

- Lưu ý cách hỏi và trả lời về vật số ít và số nhiều:

What is it?
It a/an + DANH TỪ SỐ ÍT
What are they?
They are + DANH TỪ SỐ NHIỀU
- “an”  được dùng trước những từ bắt đầu với nguyên âm a, e, i, o, u
- Danh từ số nhiều thường có “s” ở cuối từ, một số danh từ số nhiều có đuôi “es”.
           Ví dụ: books, tables, benches.
- Để hỏi vị trí của một hoặc nhiều vật em nói: Where is + DANH TỪ SỐ ÍT ? ->
Where are  +  DANH TỪ SỐ NHIỀU?
- Khi trả lời em nói: It's / They are IN / ON / BEHIND...
- Để hỏi và trả lời về số lượng của vật ở vị trí nào đó em nói: 
How many + DANH TỪ SỐ NHIỀU + are there + IN / ON / BEHIND...?
There is one a/an + DANH TỪ SỐ ÍT hoặc
There are + TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG + DANH TỪ SỐ NHIỀU.
- Ví dụ: How many books are there in your school bag?
There's one book. / There are ten books.
Unit 10: My Classmates
Unit 10: My Classmates

Tiếng anh lớp 4: Unit 10 My Classmates

Để hỏi dáng vẻ bề ngoài của một người bạn thế nào em nói: What does she/he look like?

Khi trả lời em nói: She's / He's + TỪ MIÊU TẢ
 
Em nghi nhớ các cặp từ miêu tả trái nghĩa nhau: tall # short; strong # weak; slim # big 
 
Hình thức so sánh hơn của các cặp từ này là:

taller # shorter;   

slimmer # bigger;  

stronger # weaker   

Để hỏi so sánh đặc điểm giữa hai bạn nào đấy, em dùng mẫu câu: What does she/he look like?

Khi trả lời em dùng mẫu câu: 
           She's/ He's + TỪ MIÊU TẢ SO SÁNH HƠN
Ví dụ: Look at Tom and Tonny. Who is stronger?
           Tom is stronger.
Review 2

1.Look and write

Write the correct word/phrase in each blank

 

Unit 11: MY DAILY ACTIVITIES
Unit 11: MY DAILY ACTIVITIES

Tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2

Unit 11: My Daily Activities

REMEMBER:

Để hỏi bây giờ là mấy giờ em nói:  What time is it?

Khi trả lời em nói:It's + THỜI ĐIỂM

Để hỏi thời điểm là đúng giờ em nói: It's + SỐ CHỈ GIỜ + o'clock.
Ví dụ: It's seven o'clock
Để nói thời điểm là giờ và phút, em nói chỉ số giờ trước chỉ số phút sau. It's seven fifteen.
Để hỏi thời điểm bạn làm một việc gì, em nói:  What time do you + TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG ?
Khi trả lời em nói: At + THỜI ĐIỂM
Ví dụ:  What time do you have breakfast?
At seven o'clock.
At seven fifteen.

 

Unit 12: JOBS
Unit 12: JOBS

REMEMBER

Để hỏi nghề nghiệp của một người nào đấy em dùng mẫu câu:
What's his/her job?    What does he/she do?
Để trả lời em nói: 
He's / She's a/an  +  DANH TỪ MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Để hỏi nơi làm việc của một người nào đó em nói:
Where does he/she work?
Để trả lời em nói:
He/She works in a/an + DANH TỪ MÔ TẢ NƠI LÀM VIỆC
Lưu ý: an được dùng trước từ bắt đầu với nguyên âm a, e, i, o hoặc u.
Một số danh từ miêu tả nghề nghiệp:
businessman, doctor, driver, engineer, farmer, housewife, pupil, student, teacher, worker
Một số danh từ miêu tả nơi làm việc:
bus company, company, factory, field, hospital, school.
 
 
Unit 13: FAVOURITE FOOD AND DRINK
Unit 13: FAVOURITE FOOD AND DRINK

Tiếng anh lớp 4 bài 13

Unit 13 FAVOURITE FOOD AND DRINK.

Để hỏi về món ăn yêu thích của bạn, em nói:What's your favourite food?
Khi trả lời em nói tên món ăn yêu thích như: bread, noodles, rice, fish, beef, pork...
Để hỏi về thức uống yêu thích của bạn em nói: What's your favourite drink?
Khi trả lời em nói tên thức uống yêu thích như: apple juice, mineral water, milk, tea
Để mời bạn dùng món ăn hay thức uống em dùng mẫu câu: Would you like some+ + TÊN MÓN ĂN THỨC UỐNG
Nếu đồng ý em nói: Yes, please.
Nếu không đồng ý em nói: No, thanks.
 Lưu ý: Khi không muốn nhắc lại câu hỏi đã nêu, em có thể nói How about you?(Thế còn bạn thì sao)
Unit 14: My Mother
Unit 14: My Mother
Tiếng anh lớp 4 bài 14: Unit 14: My Mother
Để hỏi tính cách của mẹ bạn em dùng mẫu câu: What's your mother like?
Khi trả lời em nói: She's looks + Từ miêu tả
Để miêu tả vẻ bề ngoài của mẹ bạn, em nói:
What's is your father like?
What's is your teacher like?
Ví dụ:
Một số từ miêu tả tính cách: careful, cheerful, friendly, funny, kind, lovely, nice
Một số từ miêu tả vẽ bề ngoài: athletic, big, fit, old, pretty, short, slim, sporty, strong, tall, weak, young.
 
Unit 15: FESTIVALS
Unit 15: FESTIVALS
Tiếng anh lớp 4 bài 15: Unit 15: FESTIVALS
Nội dung bài học:
Để hỏi thông tin về lễ hội nào đó em nói:What is + TÊN LỄ HỘI
Để trả lời em nói: It's a + TỪ MIÊU TẢ LỄ HỘI + festival.
hoặc: It's a festival for + TÊN ĐỐI TƯỢNG LỄ HỘI.
Ví dụ: It's a festival for children.
Để hỏi về dự định bạn sẽ làm em nói: What are you going to do?
Khi trả lời em nói:  I am going to + TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG
Ví dụ: I am going to visit my family.
Tên một số lễ hội: Tet, Christmas, New Year, Mid-Autumn Festival, Children's Day.
Một số hoạt động liên quan đến lễ hội: go to Tet markets, visit..., get lucky money, wear new clothes, decorate our home, eat nice foot, watch the fireworks display
Chú ý:I am going to.
We / You / They + are going to.
He / She / It + is going to.
 
Review 3

Coming soon