I. Tiếng Anh 4 » Unit 8: My School Timetable
II. Hướng dẫn Unit 8: My School Timetable
My School Timetable
- Các ngày trong tuần: Monday(Mon); Tuesday(Tue); Wednesday(Wed); Thursday(Thur); Friday(Fri); Saturday(Sat); Sunday(Sun)
- Để hỏi hôm nay là thứ mấy em nói: What day is it today?
- Khi trả lời em nói: It's + Tên Thứ (- Viết hoa tên thứ)
- Ví dụ: What day is it today? - It's Monday.
- Để hỏi về mức độ thường xuyên của việc học một môn nào đó ở trường, em nói:
once a week: 1 lần / tuần
twice a week: 2 lần / tuần
three times a week: 3 lần / tuần
four times a week: 4 lần / tuần
five times a week: 5 lần / tuần
six times a week: 6 lần / tuần
seven times a week: 7 lần / tuần
every day : tất cả các ngày trong tuần.
- Ví dụ: How often have you got PE in your school? - Once a week.