I. Tiếng Anh 4 » Unit 3: My birthday
II. Hướng dẫn Unit 3: My birthday
- Để hỏi ngày sinh nhật em nói: When's your birthday?
- Để trả lời, em có thể chỉ nói tháng sinh nhật theo mẫu câu sau: It's in + tháng sinh nhật
- Tên tháng: January (Jan), February (Feb), March (Mar), April (Apr), May (May), June (Jun), July (Jul), August (Aug), September (Sep), October (Oct), November (Nov), December (Dec),
- Để hỏi hôm nay là ngày mấy, em nói: What's the date today?
- Để trả lời em nói: It's + NGÀY(số thứ tự) of + THÁNG
- Ví dụ: What's the date today?
It's the seventh of July.
- Số thứ tự: the first (1st), the seccond (2nd), the third (3rd), the fourth (4th), the fifth (5th), the sixth (6th), the seventh (7th), the eighth (8th), the ninth (9th), the tenth (10th), the twentieth (20th), twenty-first (21st), the thirtieth (30th)...
III. Kết quả học tập
Bạn | Lớp | Trường | Địa chỉ | Điểm | Ghi chú | SL | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|---|---|
lê sơn | LỚP 4 | Trường Tiểu học Sông Đà | Hòa Bình, Hòa Bình | 51 | 15 | 00:07:53 | |
dương long | 4D | Trường Tiểu học Bích Động | Việt Yên, Bắc Giang | 19 | 11 | 23:38:48 | |
Tạ Đình Phong | 4D | Trường Tiểu học Công Lý | Lý Nhân, Hà Nam | 18 | 10 | 00:01:05 |