LỚP 4


Unit 12: What does your father do?

Tiếng anh lớp 4 học kỳ 2: Unit 12: What does your father do? - Ba của bạn làm nghề gì? 

Vocabulary: "father, mother, sister, uncle, brother, grandpa, grandma, job, farmer, nurse, doctor, driver, worker, student, clerk, hospital, field, factory, office, family, member"

Từ vựng tiếng anh lớp 4 bài 12: Ba của bạn làm gì? Cha , mẹ , chị , chú , anh, ông nội , bà ngoại , việc làm, nông dân , y tá , bác sĩ , lái xe , công nhân, sinh viên, nhân viên , bệnh viện, cánh đồng, nhà máy, văn phòng , gia đình , thành viên.

Unit 13: Would you like some milk?

Học từ vựng tiếng anh lớp 4, unit 13: Would you like some milk? -  Bạn có thích uống sữa không?

Vocabulary: chicken, beef, fish, pork, rice, noodles, bread, vegetables, milk, orange juice, water, lemonade, food, drink, favourite, every day

Thịt gà, thịt bò, cá, thịt lợn, gạo, mì, bánh mì, rau, sữa, nước cam, nước, nước chanh, thực phẩm, đồ uống, yêu thích, mỗi ngày

 

Unit 14: What dose he look like?

Tiếng anh lớp 4 bài 14:  What dose he look like? Anh ấy trông như thế nào?

Từ mới:  old, young, big, small, slim, strong, tall, short, thick, thin, like, now, footballer

già, trẻ, lớn , nhỏ , mỏng , mạnh mẽ , cao lớn , ngắn , dày, mỏng , như thế, bây giờ, cầu thủ bóng đá

 Bạn phải học thuộc các tính từ trên đây, bằng công cụ  trên

Unit 15: When’s Children’s Day?

Unit 15: When is Children's Day? Khi nào là ngày của trẻ em?

Vocabulary unit 15: "Tet, New Year, Children‘s Day, Teacher‘s Day, Christmas, fastival, wear, decorate, lucky money, firework display, grandparents, party, join, because, hope, joy, hoorray, decorating, visit, flower, shopping, clothes, floor, market"

"Tết, Năm mới, ngày của trẻ em, ngày của giáo viên, Giáng sinh, lễ hội, mặc, trang trí, tiền may mắn, bắn pháo hoa, ông bà, buổi tiệc, tham gia, bởi vì, niềm hy vọng, niềm vui, hoan hô, trang trí, thăm viếng, hoa, mua sắm, quần áo, sàn nhà, chợ"

Unit 16: Let’s go to the bookshop

Từ vựng tiếng anh unit 16: Let's go to the bookshop

Vocabulary: "sweet, chocolate, medicine, pharmacy, bakery, swimming, pool, bookshop, sweet shop, supermarket, cinemer, buy, film, hungry, busy, animals, eat, ruler, hungry"

"bánh ngọt , sô cô la , thuốc , dược phẩm , bánh, bơi , hồ bơi , nhà sách , cửa hàng bánh ngọt , siêu thị , cinemer , mua, phim , đói , bận rộn ,  động vật , ăn , thước kẻ, đói "

Dựa vào các từ mới trên đây bạn hỏi và trả lời:

  • Let's go to the...- Great idea! / Sorry/ I'm busy.
  • Why do you want to go to the ...? - Because I want to ...
Unit 17: How much is T-shirt

Tiếng anh lớp 4 Unit 17: How much is T-shirt.

- How much is the ...? - It's 

- How much are the ...? - They're...

Từ vựng tiếng anh lớp 4 : Unit 17: "how much, dong, scarf, blouse, jacket, shirt, jumper, jeans, shoes, trousers, sandals, nice, T-shirt, sales, assistant, thousand, pair, slippers"

"bao nhiêu, đồng, khăn quàng cổ, áo cánh, Áo khoác, áo sơ mi, áo cổ lọ, Quần jean, đôi giày, quần, Dép xăng đan, đẹp, Áo thun", "bán hàng, trợ lý, nghìn, đôi, dép lê"

Unit 18: What’s your phone number?

Unit 18: What’s your phone number?

You have a mobil phone, - Yes, I do

phone number, mobile, picnic, walk, fishing, skating, free, repeat, enjoy, invite, complete, call, often, relax, scenery: số điện thoại, di động, đi chơi dã ngoại, đi bộ, câu cá, trượt băng, miễn phí, lặp lại, thích, mời gọi, hoàn thành, gọi điện, thường, thư giản, phong cảnh.

Unit 19: What animal do you want to see

Tiếng anh lớp 4 bài 19:What animal do you want to see? - Bạn muốn xem những động vật làm gì?

Từ mới: "zoo, animal, kangaroo, crocodile, elephant, tiger, monkey, zebra, bear, funny, scary, big, fast, beautiful, friendly, want, wonderful, enormous, perhaps, dangerous"

Sở thú , động vật , kangaroo , cá sấu, voi, hổ , khỉ , ngựa vằn , gấu , hài hước , đáng sợ , lớn , nhanh, đẹp, thân thiện , muốn , tuyệt vời , rất lớn , có lẽ, nguy hiểm.

Asking and answering question about somone's desire. -Hỏi và trả lời câu hỏi về mong muốn của một ai đó .

Expressing reasons: Bày tỏ lý do
Unit 20: What are you going to do this summer

Tiếng anh lớp bốn bài cuối; Init 20: What are you going to do this summer?

Vocabulary: summer, summer holidays, sea, hotel, sandcastle, seafood, delicious, stay, build, boat cruise, until, preparing

mùa hè, nghỉ hè, biển, khách sạn, lâu đài cát, hải sản, thơm ngon, ở lại, xây dựng, đi thuyền, cho đến khi, chuẩn bị

 

Hỏi và trả lời các câu hỏi về kế hoạch của bạn vào mùa hè

Hỏi và trả lời các công việc chuẩn bị cho chuyến đi biển.

Where are you going this summer? - I'm going to ...

What are you going to do? - I'm going to ...

Unit 7: My school Subjects
Unit 7: My school Subjects

Tiếng anh lớp 4 Unit 7 My school Subjects

- Để hỏi hôm nay học môn gì em nói : What lessons have you got today?
- Khi trả lời em nói: I've got
- Để hỏi môn học yêu thích của bạn là gì em nói: What is your favourite subject?
- Khi trả lời em kể các môn học yêu thích như: Art, English, IT, Maths, Music, PE...
- Để hỏi bạn có thích một môn nào đó em nói: Do you like  + tên môn học ?
- Khi trả lời em nói: Yes, I do. / No, I don't
- Để nói môn học nào đó là môn yêu thích của mình. em nói:  tên môn học + is my favourite subject.
- Ví dụ:
Unit 8: My School Timetable
Unit 8: My School Timetable
My School Timetable
- Các ngày trong tuần: Monday(Mon); Tuesday(Tue); Wednesday(Wed); Thursday(Thur); Friday(Fri); Saturday(Sat); Sunday(Sun)
- Để hỏi hôm nay là thứ mấy em nói: What day is it today?
- Khi trả lời em nói:        It's     + Tên Thứ          (- Viết hoa tên thứ)
                    - Ví dụ: What day is it today? - It's Monday.
- Để hỏi về mức độ thường xuyên của việc học một môn nào đó ở trường, em nói:
once a week: 1 lần / tuần
twice a week: 2 lần / tuần
three times a week: 3 lần / tuần
four times a week: 4 lần / tuần
five times a week: 5 lần / tuần
six times a week: 6 lần / tuần
seven times a week: 7 lần / tuần
every day : tất cả các ngày trong tuần.
 
- Ví dụ: How often have you got PE in your school? - Once a week.
Unit 9: In My Classroom
Unit 9: In My Classroom

Thực hành tiếng anh lớp 4

Tiếng anh lớp 4, bài 9  In My Classroom

- Lưu ý cách hỏi và trả lời về vật số ít và số nhiều:

What is it?
It a/an + DANH TỪ SỐ ÍT
What are they?
They are + DANH TỪ SỐ NHIỀU
- “an”  được dùng trước những từ bắt đầu với nguyên âm a, e, i, o, u
- Danh từ số nhiều thường có “s” ở cuối từ, một số danh từ số nhiều có đuôi “es”.
           Ví dụ: books, tables, benches.
- Để hỏi vị trí của một hoặc nhiều vật em nói: Where is + DANH TỪ SỐ ÍT ? ->
Where are  +  DANH TỪ SỐ NHIỀU?
- Khi trả lời em nói: It's / They are IN / ON / BEHIND...
- Để hỏi và trả lời về số lượng của vật ở vị trí nào đó em nói: 
How many + DANH TỪ SỐ NHIỀU + are there + IN / ON / BEHIND...?
There is one a/an + DANH TỪ SỐ ÍT hoặc
There are + TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG + DANH TỪ SỐ NHIỀU.
- Ví dụ: How many books are there in your school bag?
There's one book. / There are ten books.
Unit 10: My Classmates
Unit 10: My Classmates

Tiếng anh lớp 4: Unit 10 My Classmates

Để hỏi dáng vẻ bề ngoài của một người bạn thế nào em nói: What does she/he look like?

Khi trả lời em nói: She's / He's + TỪ MIÊU TẢ
 
Em nghi nhớ các cặp từ miêu tả trái nghĩa nhau: tall # short; strong # weak; slim # big 
 
Hình thức so sánh hơn của các cặp từ này là:

taller # shorter;   

slimmer # bigger;  

stronger # weaker   

Để hỏi so sánh đặc điểm giữa hai bạn nào đấy, em dùng mẫu câu: What does she/he look like?

Khi trả lời em dùng mẫu câu: 
           She's/ He's + TỪ MIÊU TẢ SO SÁNH HƠN
Ví dụ: Look at Tom and Tonny. Who is stronger?
           Tom is stronger.
Review 2

1.Look and write

Write the correct word/phrase in each blank

 

Unit 11: MY DAILY ACTIVITIES
Unit 11: MY DAILY ACTIVITIES

Tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2

Unit 11: My Daily Activities

REMEMBER:

Để hỏi bây giờ là mấy giờ em nói:  What time is it?

Khi trả lời em nói:It's + THỜI ĐIỂM

Để hỏi thời điểm là đúng giờ em nói: It's + SỐ CHỈ GIỜ + o'clock.
Ví dụ: It's seven o'clock
Để nói thời điểm là giờ và phút, em nói chỉ số giờ trước chỉ số phút sau. It's seven fifteen.
Để hỏi thời điểm bạn làm một việc gì, em nói:  What time do you + TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG ?
Khi trả lời em nói: At + THỜI ĐIỂM
Ví dụ:  What time do you have breakfast?
At seven o'clock.
At seven fifteen.

 

Unit 12: JOBS
Unit 12: JOBS

REMEMBER

Để hỏi nghề nghiệp của một người nào đấy em dùng mẫu câu:
What's his/her job?    What does he/she do?
Để trả lời em nói: 
He's / She's a/an  +  DANH TỪ MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Để hỏi nơi làm việc của một người nào đó em nói:
Where does he/she work?
Để trả lời em nói:
He/She works in a/an + DANH TỪ MÔ TẢ NƠI LÀM VIỆC
Lưu ý: an được dùng trước từ bắt đầu với nguyên âm a, e, i, o hoặc u.
Một số danh từ miêu tả nghề nghiệp:
businessman, doctor, driver, engineer, farmer, housewife, pupil, student, teacher, worker
Một số danh từ miêu tả nơi làm việc:
bus company, company, factory, field, hospital, school.
 
 
Unit 13: FAVOURITE FOOD AND DRINK
Unit 13: FAVOURITE FOOD AND DRINK

Tiếng anh lớp 4 bài 13

Unit 13 FAVOURITE FOOD AND DRINK.

Để hỏi về món ăn yêu thích của bạn, em nói:What's your favourite food?
Khi trả lời em nói tên món ăn yêu thích như: bread, noodles, rice, fish, beef, pork...
Để hỏi về thức uống yêu thích của bạn em nói: What's your favourite drink?
Khi trả lời em nói tên thức uống yêu thích như: apple juice, mineral water, milk, tea
Để mời bạn dùng món ăn hay thức uống em dùng mẫu câu: Would you like some+ + TÊN MÓN ĂN THỨC UỐNG
Nếu đồng ý em nói: Yes, please.
Nếu không đồng ý em nói: No, thanks.
 Lưu ý: Khi không muốn nhắc lại câu hỏi đã nêu, em có thể nói How about you?(Thế còn bạn thì sao)
Unit 14: My Mother
Unit 14: My Mother
Tiếng anh lớp 4 bài 14: Unit 14: My Mother
Để hỏi tính cách của mẹ bạn em dùng mẫu câu: What's your mother like?
Khi trả lời em nói: She's looks + Từ miêu tả
Để miêu tả vẻ bề ngoài của mẹ bạn, em nói:
What's is your father like?
What's is your teacher like?
Ví dụ:
Một số từ miêu tả tính cách: careful, cheerful, friendly, funny, kind, lovely, nice
Một số từ miêu tả vẽ bề ngoài: athletic, big, fit, old, pretty, short, slim, sporty, strong, tall, weak, young.