LỚP 4


Unit 15: FESTIVALS
Unit 15: FESTIVALS
Tiếng anh lớp 4 bài 15: Unit 15: FESTIVALS
Nội dung bài học:
Để hỏi thông tin về lễ hội nào đó em nói:What is + TÊN LỄ HỘI
Để trả lời em nói: It's a + TỪ MIÊU TẢ LỄ HỘI + festival.
hoặc: It's a festival for + TÊN ĐỐI TƯỢNG LỄ HỘI.
Ví dụ: It's a festival for children.
Để hỏi về dự định bạn sẽ làm em nói: What are you going to do?
Khi trả lời em nói:  I am going to + TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG
Ví dụ: I am going to visit my family.
Tên một số lễ hội: Tet, Christmas, New Year, Mid-Autumn Festival, Children's Day.
Một số hoạt động liên quan đến lễ hội: go to Tet markets, visit..., get lucky money, wear new clothes, decorate our home, eat nice foot, watch the fireworks display
Chú ý:I am going to.
We / You / They + are going to.
He / She / It + is going to.
 
Review 3

Coming soon

 

Unit 16: Zoo Animals
Unit 16: Zoo Animals
Tiếng anh 4: Unit 16 Zoo Animals
Để hỏi kia là con vật gì em nói: What animal is that?
Khi trả lời em nói: It's + TÊN CON VẬT
Để nói lý do em thích con vật đó, em dùng mẫu câu: I like + TÊN CON VẬT + because + LÝ DO
Để nói lý do em không thích con vật đó, em dùng mẫu câu:  I don't like + TÊN CON VẬT + because + LÝ DO
Khi trả lời cho câu hỏi về lý do với từ Why em nói Because.
Ví dụ:Why do you like monkey? - Because they are funny.
Tên một số con vật:tiger, giraffe, elephant, monkey, crocodile, bear.
Một số tính từ miêu tả con vật:pertty, scary, funny, bulky.
Unit 17: Area
Unit 17: Area

Tiếng anh lớp 4 bài 17:

Unit 17: Area

Khi muốn rủ bạn đi đến nơi nào đó, em nói: Let's go to the + TÊN NƠI CHỐN
Để đáp lại, nếu tham gia, em tán thưởng: Great! / Great idear.
Nếu không tham gia vì bận rộn em nói:Sorry, I'm busy.
Để hỏi lý do bạn muốn đến một nơi nào đó, em nói: Why do you want to go to the + TÊN NƠI CHỐN
Để trả lời em nói: Because I want some + TÊN MÓN ĐỒ EM CẦN
Ví dụ: Why do you want to go to the post office?
Because I want some stamps.
Tên một số nơi chốn: bakery, bookshop, cinema, food stall, post office, pharmacy, sweets shop, supermarket.
Lưu ý: - I/You/We/They want ...
            - He/she/it wants ...
Unit 18: My Clothes
Unit 18: My Clothes
Để hỏi một người thứ ba mặc trang phục gì em nói: What's she/he wearing?
Khi trả lời em nói: It's / They're + GIÁ TIỀN
Để hỏi giá của trang phục, em dùng mẫu câu: How much is/are the ... TRANG PHỤC
Khi trả lời em nói: It's / They're GIÁ TIỀN
 
Lưu ý:
 Which one?    dùng để hỏi sự lựa chọn trong số người hoặc vật đã biết.
 
Can I have look? dùng để xin phép xem món hàng bạn cần.
                                     
Here you are   được dùng để thông báo trao đổi đồ vật
 
Thêm một số trang phục: a dress, a blouse, a shirt, a T-shirt, a skirt, jeans, trousers, shoes, sandals...
Unit 19: a Picnic
Unit 19: a Picnic
Để hỏi một người nào đó dự định làm gì, em nói: What is he/she going to do?
Khi trả lời em nói: She/ He is going to do + Từ Chỉ Hoạt Động
Để hỏi bạn thích hoạt động nào hơn em nói: What do you prefer + TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG 1 or TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG 2 ?
Để trả lời em nói: I prefer + HOẠT ĐỘNG EM YÊU THÍCH
Ví dụ: Which do you frefer, tennis or badminton?
I prefer badminton.
Một số cụm từ miêu tả hoạt động: take a raincoat / a camera / an umbrella / some photographs / some fruit / some drinks / some food / buy some fruit /some sausages / some humburgers / some bread / some sweets / play chess/ football / some game / some sports. 
Tên một số hoạt động thể thao: football, volleyball, badminton, table tennis, singing, dancing, fishing, swimming.
Unit 20: TRAVELLING
Unit 20: TRAVELLING
Để hỏi bạn đã đi đến đâu em nói: Where did you go?
Để trả lời em nói: I went to + NƠI CHỐN
Để hỏi bạn đã trở về từ ... vào lúc nào em nói: When did you come back from +tên nơi chốn
Khi trả lời em nói: I came back + thời gian
Lưu ý:
     - Các câu hỏi này được dùng để hỏi những sự việc diễn ra trong quá khứ.
     - Các mẫu câu này được dùng với tất cả các chủ từ:
 
Để hỏi chuyến đi như thế nào em nói: What was the trip like?
Khi trả lời em nói: It was + tính từ miêu tả
Một số cụm từ miêu tả thời gian trong quá khứ:  yesterday, last week, last month, last year.
Một số tính từ miêu tả chuyến đi:  fantastic, wonderful, great
Ôn tập các số đến 100000
Ôn tập các số đến 100000

Nghe đọc và nhấp vào các ô đễ nhập 

Ví dụ: Hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, đơn vị.

 

Viết số thành tổng các số theo mẫu
Viết số thành tổng các số theo mẫu

Viết số sau thành tổng: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3

Phân tích một số thành tổng các số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm cộng với hàng chục cộng với hàng đơn vị

Các phép tính trong phạm vi 100000
Các phép tính trong phạm vi 100000
Phần mềm toán lớp 4:
Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100000
Các phép toán cộng trừ nhân chia được tạo ngẫu nhiên
Các số cũng được tạo ngẫu nhiên trong phạm vi chương trình toán lớp 3

Chú ý: Khi phép chia, chúng tôi chỉ quan tâm đến kết quả để chấm bài. các phần cộng trừ ở dưới phép chia không được kiểm tra.bởi vì mỗi giáo viên có thể dạy cho học sinh cách chia khác nhau.

Ôn tập các số đến 100000 tiếp theo
Ôn tập các số đến 100000 tiếp theo
Nội dung: Gồm 3 dạng bài tập:
Dạng 1:Điền dấu lớn hơn, bé hơn, hoặc bằng
Dạng 2: Tìm số lớn nhất trong bốn số
Dạng 3: Tính chi vi hình chữ nhật, hình tam giác, hình lục giác
Tìm x biết
Tìm x biết

Toán lớp 4 tìm x biết:

Theo mẫu:

a) x + 257 = 1892

x = 1892 - 257

x = 1635

 

Bài tập đơn vị đo khối lượng
Bài tập đơn vị đo khối lượng

Để đo khối lượng của vật thể người ta dùng những đơn vị đo theo bảng sau

Bảng đơn vị đo khối lượng
Lớn hơn ki-lô-gam ki-lôgam Nhỏ hơn ki-lô gam
Tấn Tạ yến kg hg(héc-tô gam) dag(đề-ca-gam) g(gam)
1 tấn = 10 tạ = 1000kg 1 tạ= 10 yến = 100 kg 1 yến = 10 kg 1kg =10 hg =1000 g 1 hg =10dag =100g 1dag = 10g  1000g =1kg

Chú ý: Trong thực tế tùy theo độ nặng của vật thể  ta chỉ dùng các đơn vị sau: tấn, tạ, kg và gam,

  • tấn: dùng cho những vật cực nặng  và số lượng nhiều
  • tạ dùng cho các vật nhẹ hơn dưới 1 tấn
  • ki-lô-gam(kg) dùng cho những vật bình thường như vật dụng trong nhà
  • g(gam) - dùng cho những vật nhẹ dưới 1kg
Giây và Thế Kỷ
Giây và Thế Kỷ

Toán Go Go: Giây, Thế Kỷ

# thế kỷ có bao nhiêu năm?100
# thập kỷ có bao nhiêu năm?10
# thiên niên kỷ có bao nhiêu năm?1000
# năm có bao nhiêu ngày(không tính năm nhuận)?365
# ngày có bao nhiêu giờ?24
# giờ có bao nhiêu phút?60
# năm có bao nhiêu tuần?52
# tuần có bao nhiêu ngày?7
# năm có bao nhiêu tháng?12
# tháng có bao nhiêu tuần?4
# phút có bao nhiêu giây?60
Năm % thuộc thế kỷ thứ mấy?
Tháng % có bao nhiêu ngày?
Tháng hai năm nhuận có bao nhiêu ngày?29
Một giờ có bao nhiêu giây?3600\r\
nMột năm có bao nhiêu mùa?4
Một mùa có bao nhiêu tháng?4
Một năm nhuận có bao nhiêu ngày?366
@ thế kỷ @ năm là bao nhiêu năm?100
@ năm @ tháng có bao nhiêu tháng?12
@ tháng @ tuần có bao nhiêu tuần?4
@ tuần @ ngày có bao nhiêu ngày?7
@ ngày @ giờ có bao nhiêu giờ?24
@ giờ @ phút có bao nhiêu phút?60
@ phút @ giây có bao nhiêu giây?60
& thế kỷ có bao nhiêu năm?100
& năm có bao nhiêu tháng?12
& tháng có bao nhiêu ngày?30
& ngày có bao nhiêu giờ?24
& giờ có bao nhiêu phút?60
& phút có bao nhiêu giây?60

Tìm số trung bình cộng
Tìm số trung bình cộng

Trung bình cộng của các số: % là bao nhiêu?
Một Ôtô: giờ thứ nhất chạy được %km, giờ thứ hai chạy được %km, giờ thứ ba chạy được %km, Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
Trung bình cộng của % số là %. Tổng của % số đó là:
Trung bình cộng của 2 số là % biết một trong hai số đó là % tìm số còn lại?
Trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ % đến % là bao nhiêu?

Biểu Đồ các con của năm gia đình
Biểu Đồ các con của năm gia đình

Biểu đồ là một hình vẽ biểu hiện số lượng hoặc các đại lượng nào đó.

 - Biểu đồ mô tả con của các gia đình.

- Cột bên trái ghi tên các gia đình

- Cột bên phải cho biết số con, số con trai, số con gái của mỗi gia đình

- Năm gia đình được nêu tên trên biểu đồ là: gia đình Cô Mai, gia đình cô Lan, gia đình cô Hồng, gia đình cô Đào và gia đình cô Cúc.

- Nhìn vòa biểu đồ ta biết: gia đình cô mai có 2 con gái, gia đình cô Lan có 1 con trai ...

Nhìn bào biểu đồ các em hãy điền tiếp vào ô trống và bấm gởi cho giáo Viên, hoặc ba mẹ của mình để xem bài làm của mình.

 

Biểu đồ các môn thể thao khối lớp bốn
Biểu đồ các môn thể thao khối lớp bốn

Nhìn vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
    a) Những lớp nào được nêu tên trên biểu đồ?
    b) Khối lớp 4 tham gia mấy môn thể thao, gồm những môn nào?
    c) Môn bơi có mấy lớp tham gia, là những lớp nào?
....

Biểu đồ số thóc gia đình bác Hà
Biểu đồ số thóc gia đình bác Hà

2. Biểu đồ trên nói về số thóc gia đình bác Hà đã thu hoạch trong 3 năm 2000, 2001 và 2002.

 Dựa vào biểu đồ bạn hãy trả lời các câu hỏi dưới đây:

    a) Năm 2002 gia đình bác Hà đã thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?

    b) Năm 2002 gia đình bác Hà đã thu hoạch nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu tạ thóc?

    c) Cả 3 năm gia đình bác Hà thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc.?

  • Năm nào thu hoạch được nhiều thóc nhất?
  • Năm nào thu hoạch được ít thóc nhất?