Khái niệm và thuật ngữ
Kiến thức và kỹ năng
Cách tính điểm: Mỗi lần xuất hiện 4 câu hỏi a, b, c, d
Đúng một câu được cộng 1 điểm, sai một câu bị trừ 1 điểm
Luyện tập không giới hạn số lần.
Các bạn nhớ đăng nhập để ghi điểm
Khái niệm và thuật ngữ
KIến thức và kỷ năng
Để viết các số La Mã không quá 30 ta dùng 3 ký tự I, V và X(gọi là những số La Mã) ba chữ số đó kết hợp với nhau ta có thể biểu diễn số tự nhiên từ 1 đến 30 như sau:
Chữ số La Mã | I | V | X |
Giá trị trong hệ thập phân | 1 | 5 | 10 |
Dưới đây là các số La Mã biểu diễn các số từ 1 đến 10
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X |
Biểu diễn các số từ 11 đến 20 (ta thêm X vào bên trái mỗi số từ 1 đến 10)
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
XI | XII | XIII | XIV | XV | XVI | XVII | XVIII | XIX | XX |
Biểu diễn các số từ 21 đến 30 (ta thêm XX vào bên trái mỗi số từ 1 đến 10)
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
XXI | XXII | XXIII | XXIV | XXV | XXVI | XXVII | XXVIII | XXIX | XXX |
⚠ không có chữ số la mã nào biểu diễn số 0
Bài tập:
Phép nhân thừa số tích
Bài tập:
Tia số
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 1: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
Bài 2: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
Chú ý: a1 = a
a0 = 1