LỚP 6 - Tiếng Anh


Học Động Từ Bất Quy Tắc trong Tiếng Anh Lớp 6

Học tiếng Anh là một hành trình thú vị và bổ ích, và một trong những khía cạnh quan trọng của ngôn ngữ này là động từ. Đối với học sinh lớp 6, việc nắm vững động từ bất quy tắc là một bước quan trọng giúp cải thiện kỹ năng ngữ pháp và giao tiếp.

Chào mừng các em học sinh và phụ huynh đến với GogoEdu phần học động từ bất quy tắc tiếng Anh dành cho lớp 6. Đây là một công cụ học tập trực tuyến hiện đại, được thiết kế đặc biệt để giúp các em nắm vững và rèn luyện các động từ bất quy tắc thông qua việc phát triển đồng thời ba kỹ năng quan trọng: nghe, nói và viết.

Các Tính Năng Nổi Bật

  1. Học Qua Bài Giảng Video

    • Bài giảng chi tiết: Các bài giảng video được thiết kế bởi những giáo viên giàu kinh nghiệm, giải thích rõ ràng về cách sử dụng và dạng của các động từ bất quy tắc.
    • Minh họa sinh động: Sử dụng hình ảnh, ví dụ cụ thể và bài tập thực hành để giúp học sinh dễ dàng nắm bắt và ghi nhớ.
  2. Luyện Nghe

    • Bài tập nghe hiểu: Các bài tập nghe với đa dạng chủ đề, sử dụng động từ bất quy tắc trong các tình huống thực tế.
    • Chế độ nghe lặp lại: Cho phép học sinh nghe lại nhiều lần để hiểu rõ cách phát âm và ngữ điệu.
    • Chế độ đọc liên tục như Video, có tính năng nhanh, chậm tùy ý
  3. Luyện Nói

    • Phần mềm nhận diện giọng nói: Học sinh có thể luyện nói và được phần mềm chấm điểm, giúp cải thiện phát âm và ngữ điệu.
    • Bài tập đối thoại: Tương tác với các đoạn hội thoại mẫu, giúp học sinh tự tin hơn khi sử dụng động từ bất quy tắc trong giao tiếp hàng ngày.
    • Bật Micro luyện nói trực tiếp, sử dụng công nghệ AI chấm điểm theo phần trăm(%)
  4. Luyện Viết

    • Bài tập viết: Đa dạng bài tập từ mức độ cơ bản đến nâng cao, yêu cầu học sinh viết câu, đoạn văn sử dụng động từ bất quy tắc.
    • Chỉnh sửa tự động: Hệ thống sẽ tự động kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp, cung cấp phản hồi ngay lập tức để học sinh biết và sửa lỗi kịp thời.
    • Nghe đọc và viết lại, chấm điểm trực tiếp

Lợi Ích Khi Sử Dụng Website

  1. Tiết Kiệm Thời Gian: Học sinh có thể học mọi lúc, mọi nơi, chỉ cần có kết nối Internet.
  2. Phát Triển Toàn Diện Kỹ Năng: Website tập trung rèn luyện cả ba kỹ năng nghe, nói, viết, giúp học sinh tiến bộ toàn diện.
  3. Giao Diện Thân Thiện: Thiết kế trực quan, dễ sử dụng, phù hợp với độ tuổi học sinh lớp 6.
  4. Phản Hồi Tức Thì: Hệ thống cung cấp phản hồi ngay lập tức, giúp học sinh nhận biết và sửa lỗi kịp thời.

Kết Luận

Website học động từ bất quy tắc tiếng Anh lớp 6 là một công cụ hữu ích, giúp học sinh nâng cao kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện và hiệu quả. Hãy khám phá và trải nghiệm ngay hôm nay để thấy sự khác biệt trong việc học tập tiếng Anh của mình!

Bảng động từ bất quy tắc lớp 6

be|was/were|been|được
beat|beat|beaten|đánh bại
become|became|become|trở thành
begin|began|begun|bắt đầu
bet|bet|bet|đặt cược
bid|bid|bid|thầu
bind|bound|bound|buộc, kết thân
bite|bit|bitten|cắn
blow|blew|blown|thổi
break|broke|broken|đập vỡ
bring|brought|brought|mang lại
broadcast|broadcast|broadcast|phát sóng
build|built|built|xây dựng
buy|bought|bought|mua
catch|caught|caught|bắt
choose|chose|chosen|chọn
come|came|come|đến
cost|cost|cost|phải trả, trị giá
cut|cut|cut|cắt
dig|dug|dug|đào
do|did|done|làm
draw|drew|drawn|vẽ
drink|drank|drunk|uống
drive|drove|driven|lái xe
eat|ate|eaten|ăn
fall|fell|fallen|giảm
feed|fed|fed|cho ăn
feel|felt|felt|cảm thấy
fight|fought|fought|chiến đấu
find|found|found|tìm
fly|flew|flown|bay
forget|forgot|forgotten|quên
forgive|forgave|forgiven|tha thứ
get|got|got/gotten|có được
give|gave|given|cung cấp cho
go|went|gone|đi
grow|grew|grown|phát triển
hang|hung|hung|treo
have|had|had|có
hear|heard|heard|nghe
hide|hid|hidden|ẩn
hit|hit|hit|nhấn
hold|held|held|tổ chức
hurt|hurt|hurt|tổn thương
keep|kept|kept|giữ
know|knew|known|biết
lay|laid|laid|đặt, để
lead|led|led|dẫn
leave|left|left|lại
lend|lent|lent|cho vay
let|let|let|cho phép, để cho
lie|lay|lain|nói dối
lose|lost|lost|mất
make|made|made|làm
meet|met|met|đáp ứng
pay|paid|paid|trả
put|put|put|đặt, để
read|read|read|đọc
ride|rode|ridden|cưỡi (ngựa), đạp (xe)
ring|rang|rung|vòng
rise|rose|risen|tăng
run|ran|run|chạy
run|ran|run|chạy
say|said|said|nói
see|saw|seen|thấy
sell|sold|sold|bán
send|sent|sent|gửi
shut|shut|shut|đóng
sing|sang|sung|hát
sit|sat|sat|ngồi
sleep|slept|slept|ngủ
speak|spoke|spoken|nói
spend|spent|spent|chi tiêu
stand|stood|stood|đứng
sting|stung|stung|chọc tức
swim|swam|swum|bơi
swing|swung|swung|nhún nhảy
take|took|taken|có
teach|taught|taught|dạy
tell|told|told|nói
think|thought|thought|nghĩ
understand|understood|understood|hiểu
wake|woke|woken|thức
wear|wore|worn|mặc
win|won|won|giành chiến thắng
wind|wound|wound|thổi
write|wrote|written|viết