I. Tiếng Việt » Bài 39: au-âu
II. Hướng dẫn Bài 39: au-âu
Dưới đây là kế hoạch chi tiết cho bài 39 với các âm "au" và "âu" dành cho học sinh lớp 1:
Bài 39: au, âu
Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết và đánh vần chính xác các từ chứa âm "au" và "âu".
- Học sinh đọc và viết thành thạo các từ và câu có chứa âm "au" và "âu".
- Học sinh ứng dụng việc đọc hiểu và viết vào câu ứng dụng.
- Học sinh phát triển lời nói tự nhiên với chủ đề "Bà và Cháu".
Kế hoạch bài học:
I. Khởi động (5 phút)
- Hát một bài hát ngắn có sử dụng âm "au" và "âu" để tạo hứng thú cho học sinh.
II. Đánh vần (15 phút)
- Giới thiệu âm mới: "au", "âu".
- Đánh vần chung: "cây cau", "cái cầu".
- Thực hành theo nhóm và cá nhân.
III. Tập đọc (20 phút)
- Giới thiệu từ vựng mới: "rau cải", "lau sậy", "châu chấu", "sáo sậu".
- Đọc mẫu các từ và câu chứa âm "au" và "âu".
- Đọc theo nhóm và cá nhân.
IV. Tập viết (20 phút)
- Viết các từ: "au", "âu", "cây cau", "cái cầu".
- Học sinh viết theo mẫu trên bảng.
- Thực hành viết cá nhân trong vở.
V. Đọc câu ứng dụng (15 phút)
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng: "Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi chín từ đâu bay về".
- Học sinh thực hành đọc câu, từng học sinh một.
- Thảo luận ý nghĩa của câu ứng dụng.
VI. Phát triển lời nói tự nhiên (15 phút)
- Thảo luận về chủ đề "Bà và Cháu": Mỗi học sinh kể một kỷ niệm đáng nhớ với bà.
- Kịch ngắn: Học sinh đóng vai bà và cháu, thực hành lời nói và cảm xúc.
VII. Kết thúc (5 phút)
- Tóm tắt bài học và nhận xét chung về sự tiến bộ của học sinh.
- Giao bài tập về nhà: Vẽ tranh về một kỷ niệm với bà và viết câu về tranh đó sử dụng âm "au" hoặc "âu".
Tài liệu/Đồ dùng dạy học:
- Bảng chữ cái, bảng phụ, phấn màu.
- Flashcards với các từ mới.
- Hình ảnh minh họa cho câu ứng dụng và chủ đề "Bà và Cháu".
Giáo án này kết hợp việc học âm vần với các hoạt động sáng tạo và giao tiếp, giúp học sinh không chỉ tiếp thu kiến thức mà còn phát triển kỹ năng ngôn ngữ và cảm xúc.
III. Kết quả học tập
IV. Thảo luận, nhận xét, gói ý Đăng nhập để bình luận
V. Các bài học khác cùng chủ đề Tiếng Việt
2.
Bài 1: Chữ e
3.
Bài 2: Chữ b
8.
Bài 7: ê-v
9.
Bài 8: l-h
10.
Bài 9: o-c
11.
Bài 10: ô-ơ
12.
Bài 11: Ôn tập
13.
Bài 12: i - a
14.
Bài 13: n-m
15.
Bài 14: d-đ
16.
Bài 15: t-th
17.
Bài 16: Ôn tập
18.
Bài 17: u - ư
19.
Bài 18: x-ch
20.
Bài 20: k-kh
21.
Bài 21: Ôn tập
22.
Bài 22: p-ph-nh
23.
Bài 23: g-gh
24.
Bài 24: q-qu, gi
25.
Bài 25: ng- ngh
26.
BÀi 26: y- tr
27.
Bài 27: Ôn tập
29.
Bài 29: ia
30.
Bài 30: ua-ưa
31.
Bài 31: Ôn tập
32.
Bài 32: oi-ai
33.
Bài 33: ôi - ơi
34.
Bài 34:ui - ưi
37.
Bài 37: Ôn tập
38.
Bài 38: eo, ao
39.
Bài 40: iu-êu
40.
Bài 41: iêu- yêu
41.
Bài 42: ưu-ươu
42.
Bài 43: Ôn tập
43.
Bài 44: on- an
44.
Bài 45: ân-ăn
45.
Bài 46: ôn-ơn
46.
Bài 47: en - ên
47.
Bài 48: in-un
48.
Bài 49: iên-yên
49.
Bài 50: uôn-ươn
50.
Bài 50: uôn-ươn
51.
Bài 51: Ôn tập
54.
Bài 54: ung -ưng
57.
Bài 57: ang- anh
58.
Bài 58: inh- ênh
59.
Bài 59: Ôn tập
60.
Bài 60: om- am
61.
Bài 61: ăm-âm
62.
Bài 62: ôm - ơm
63.
Bài 63: em - êm
64.
Bài 64: im- um
66.
Bài 66: uôm- ươm