I. Tiếng Việt » Bài 30: ua-ưa
II. Hướng dẫn Bài 30: ua-ưa
Dưới đây là một bài giáo án cho bài học số 30 với chủ đề "ua-ưa" dành cho học sinh lớp 1. Bài học này bao gồm các hoạt động đánh vần, tập đọc, tập viết, đọc thuộc và luyện nói.
Bài 30: ua-ưa
Mục tiêu bài học:
- Học sinh nhận biết và phân biệt được sự khác biệt giữa âm "ua" và "ưa".
- Học sinh đọc, viết được các từ và câu có chứa âm "ua" và "ưa".
- Phát triển kỹ năng đọc câu và luyện nói.
Phương pháp giảng dạy:
- Sử dụng phương pháp trực quan, gợi mở.
- Phương pháp luyện tập, thực hành.
Chuẩn bị:
- Bảng lớp, phấn màu.
- Giáo án, sách giáo khoa.
- Hình ảnh, flashcard của các từ ngữ có âm "ua" và "ưa".
Tiến trình bài học:
-
Khởi động (5 phút)
- Ôn lại các âm và từ đã học ở bài trước.
-
Đánh vần (10 phút)
- Đánh vần từ: cua, ngựa.
- Giáo viên viết lên bảng và đánh vần mẫu, học sinh lặp lại theo từng cá nhân.
-
Tập đọc (15 phút)
- Từ mới: cà chua, nô đùa, cua bể; tre nứa, xưa kia, ngựa gỗ.
- Giáo viên đọc mẫu, học sinh lặp lại theo nhóm và đọc cá nhân.
-
Tập viết (15 phút)
- Viết lên bảng từ ngữ: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Học sinh luyện viết trong vở, chú trọng đến hình thức và nét chữ.
-
Đọc thuộc câu (10 phút)
- Câu để đọc thuộc: "Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa cho bé."
- Học sinh luyện đọc cá nhân và trong nhóm, giáo viên sửa lỗi phát âm nếu có.
-
Phát triển lời nói tự nhiên(10 phút)
- Chủ đề luyện nói: giữa trưa.
- Học sinh thực hành tạo câu với chủ đề "giữa trưa", miêu tả hoạt động hoặc cảm xúc vào thời điểm đó.
-
Kết thúc bài học (5 phút)
- Ôn lại nội dung bài học.
- Giao bài tập về nhà và chuẩn bị tinh thần cho bài học tiếp theo.
Bài tập về nhà:
- Học sinh về nhà đọc lại các từ và câu đã học.
- Viết một đoạn văn ngắn với các từ ngữ có âm "ua" và "ưa".
Bài giáo án này được thiết kế để giúp học sinh nhận biết và phân biệt âm "ua" và "ưa" thông qua các hoạt động thực hành đọc, viết và luyện nói.
III. Kết quả học tập
IV. Thảo luận, nhận xét, gói ý Đăng nhập để bình luận
V. Các bài học khác cùng chủ đề Tiếng Việt
2.
Bài 1: Chữ e
3.
Bài 2: Chữ b
8.
Bài 7: ê-v
9.
Bài 8: l-h
10.
Bài 9: o-c
11.
Bài 10: ô-ơ
12.
Bài 11: Ôn tập
13.
Bài 12: i - a
14.
Bài 13: n-m
15.
Bài 14: d-đ
16.
Bài 15: t-th
17.
Bài 16: Ôn tập
18.
Bài 17: u - ư
19.
Bài 18: x-ch
20.
Bài 20: k-kh
21.
Bài 21: Ôn tập
22.
Bài 22: p-ph-nh
23.
Bài 23: g-gh
24.
Bài 24: q-qu, gi
25.
Bài 25: ng- ngh
26.
BÀi 26: y- tr
27.
Bài 27: Ôn tập
29.
Bài 29: ia
30.
Bài 31: Ôn tập
31.
Bài 32: oi-ai
32.
Bài 33: ôi - ơi
33.
Bài 34:ui - ưi
36.
Bài 37: Ôn tập
37.
Bài 38: eo, ao
38.
Bài 39: au-âu
39.
Bài 40: iu-êu
40.
Bài 41: iêu- yêu
41.
Bài 42: ưu-ươu
42.
Bài 43: Ôn tập
43.
Bài 44: on- an
44.
Bài 45: ân-ăn
45.
Bài 46: ôn-ơn
46.
Bài 47: en - ên
47.
Bài 48: in-un
48.
Bài 49: iên-yên
49.
Bài 50: uôn-ươn
50.
Bài 50: uôn-ươn
51.
Bài 51: Ôn tập
54.
Bài 54: ung -ưng
57.
Bài 57: ang- anh
58.
Bài 58: inh- ênh
59.
Bài 59: Ôn tập
60.
Bài 60: om- am
61.
Bài 61: ăm-âm
62.
Bài 62: ôm - ơm
63.
Bài 63: em - êm
64.
Bài 64: im- um
66.
Bài 66: uôm- ươm