I. Tiếng Việt » Bài 65: iêm - yêm
II. Hướng dẫn Bài 65: iêm - yêm
Dưới đây là giáo án cho bài học số 65 với chủ đề âm "iêm" và "yêm":
Bài 65: iêm - yêm
1. Đánh vần
- Mục tiêu: Học sinh nhận biết và đánh vần chính xác các từ có âm "iêm" và "yêm".
- Hoạt động:
- Giáo viên viết từ "dừa xiêm" và "cái yếm" lên bảng.
- Học sinh lần lượt đánh vần từng từ, giáo viên sửa lỗi phát âm nếu có.
2. Tập đọc
- Mục tiêu: Học sinh đọc thành thạo các từ và câu chứa âm "iêm" và "yêm".
- Hoạt động:
- Giáo viên đọc mẫu các từ: iêm (thanh kiếm, quý hiếm), yêm (âu yếm, yếm dãi).
- Học sinh luyện tập đọc theo, từng bạn một.
3. Tập viết
- Mục tiêu: Học sinh viết đúng chính tả các từ: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Hoạt động:
- Giáo viên viết mẫu trên bảng.
- Học sinh viết vào vở, giáo viên đi quanh lớp kiểm tra và hướng dẫn thêm.
4. Đọc câu ứng dụng
- Mục tiêu: Học sinh đọc thành thạo và hiểu nghĩa của các câu.
- Hoạt động:
- Giáo viên giải thích ý nghĩa của từ "âu yếm".
- Học sinh đọc câu:
- "Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con."
5. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười
- Mục tiêu: Học sinh mô tả và nói về những lần họ đạt điểm mười hoặc những việc làm xuất sắc.
- Hoạt động:
- Giáo viên hỏi học sinh về lần gần nhất họ đạt điểm mười hoặc làm điều gì đó rất tốt.
- Học sinh lần lượt kể về trải nghiệm của mình và cảm xúc khi đạt được thành tích đó.
Giáo án này sẽ giúp học sinh cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết với sự tự tin và hiểu biết sâu hơn về âm "iêm" và "yêm".
III. Kết quả học tập
IV. Thảo luận, nhận xét, gói ý Đăng nhập để bình luận
V. Các bài học khác cùng chủ đề Tiếng Việt
2.
Bài 1: Chữ e
3.
Bài 2: Chữ b
8.
Bài 7: ê-v
9.
Bài 8: l-h
10.
Bài 9: o-c
11.
Bài 10: ô-ơ
12.
Bài 11: Ôn tập
13.
Bài 12: i - a
14.
Bài 13: n-m
15.
Bài 14: d-đ
16.
Bài 15: t-th
17.
Bài 16: Ôn tập
18.
Bài 17: u - ư
19.
Bài 18: x-ch
20.
Bài 20: k-kh
21.
Bài 21: Ôn tập
22.
Bài 22: p-ph-nh
23.
Bài 23: g-gh
24.
Bài 24: q-qu, gi
25.
Bài 25: ng- ngh
26.
BÀi 26: y- tr
27.
Bài 27: Ôn tập
29.
Bài 29: ia
30.
Bài 30: ua-ưa
31.
Bài 31: Ôn tập
32.
Bài 32: oi-ai
33.
Bài 33: ôi - ơi
34.
Bài 34:ui - ưi
37.
Bài 37: Ôn tập
38.
Bài 38: eo, ao
39.
Bài 39: au-âu
40.
Bài 40: iu-êu
41.
Bài 41: iêu- yêu
42.
Bài 42: ưu-ươu
43.
Bài 43: Ôn tập
44.
Bài 44: on- an
45.
Bài 45: ân-ăn
46.
Bài 46: ôn-ơn
47.
Bài 47: en - ên
48.
Bài 48: in-un
49.
Bài 49: iên-yên
50.
Bài 50: uôn-ươn
51.
Bài 50: uôn-ươn
52.
Bài 51: Ôn tập
55.
Bài 54: ung -ưng
58.
Bài 57: ang- anh
59.
Bài 58: inh- ênh
60.
Bài 59: Ôn tập
61.
Bài 60: om- am
62.
Bài 61: ăm-âm
63.
Bài 62: ôm - ơm
64.
Bài 63: em - êm
65.
Bài 64: im- um
66.
Bài 66: uôm- ươm