I. Tiếng Việt » Bài 53: ăng - âng
II. Hướng dẫn Bài 53: ăng - âng
Giáo Án Lớp 1: Bài 53 - ăng và âng
1. Đánh vần:
- Giới thiệu cho học sinh cách phát âm âm "ăng" và "âng" thông qua các từ ví dụ như măng tre và nhà tầng.
- Luyện tập đánh vần với hình ảnh minh họa để học sinh dễ nhớ hơn.
2. Tập đọc:
- ăng: Giới thiệu từ "rặng dừa" và "phẳng lặng". Hướng dẫn học sinh đọc các từ này, nhấn mạnh cách phát âm của âm "ăng".
- âng: Giới thiệu từ "vần trăng" và "nâng niu", hỗ trợ học sinh đọc đúng bằng cách nhắc lại nhiều lần.
3. Tập viết:
- Viết các từ "ăng, âng, măng tre, nhà tầng" lên bảng và yêu cầu học sinh chép lại.
- Kiểm tra và sửa lỗi cho từng học sinh, chú ý đến hình thức và nét chữ.
4. Đọc được câu ứng dụng:
- Đọc và phân tích câu:
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
- Hướng dẫn học sinh tập trung vào cách phát âm của từ "vầng trăng" và "rặng dừa", đồng thời cảm nhận được không khí yên bình của câu thơ.
5. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
- Thảo luận về ý nghĩa của việc vâng lời cha mẹ. Yêu cầu học sinh kể về một lần họ đã vâng lời cha mẹ và cảm nhận được hậu quả tích cực.
- Sử dụng tranh ảnh hoặc câu chuyện minh họa để học sinh dễ hình dung và liên tưởng.
Mục tiêu bài học:
- Học sinh có thể phân biệt và đọc đúng âm "ăng" và "âng".
- Rèn luyện kỹ năng viết chính xác các từ và câu.
- Khuyến khích học sinh phát triển lời nói tự nhiên và hiểu được tầm quan trọng của việc vâng lời cha mẹ.
III. Kết quả học tập
IV. Thảo luận, nhận xét, gói ý Đăng nhập để bình luận
V. Các bài học khác cùng chủ đề Tiếng Việt
2.
Bài 1: Chữ e
3.
Bài 2: Chữ b
8.
Bài 7: ê-v
9.
Bài 8: l-h
10.
Bài 9: o-c
11.
Bài 10: ô-ơ
12.
Bài 11: Ôn tập
13.
Bài 12: i - a
14.
Bài 13: n-m
15.
Bài 14: d-đ
16.
Bài 15: t-th
17.
Bài 16: Ôn tập
18.
Bài 17: u - ư
19.
Bài 18: x-ch
20.
Bài 20: k-kh
21.
Bài 21: Ôn tập
22.
Bài 22: p-ph-nh
23.
Bài 23: g-gh
24.
Bài 24: q-qu, gi
25.
Bài 25: ng- ngh
26.
BÀi 26: y- tr
27.
Bài 27: Ôn tập
29.
Bài 29: ia
30.
Bài 30: ua-ưa
31.
Bài 31: Ôn tập
32.
Bài 32: oi-ai
33.
Bài 33: ôi - ơi
34.
Bài 34:ui - ưi
37.
Bài 37: Ôn tập
38.
Bài 38: eo, ao
39.
Bài 39: au-âu
40.
Bài 40: iu-êu
41.
Bài 41: iêu- yêu
42.
Bài 42: ưu-ươu
43.
Bài 43: Ôn tập
44.
Bài 44: on- an
45.
Bài 45: ân-ăn
46.
Bài 46: ôn-ơn
47.
Bài 47: en - ên
48.
Bài 48: in-un
49.
Bài 49: iên-yên
50.
Bài 50: uôn-ươn
51.
Bài 50: uôn-ươn
52.
Bài 51: Ôn tập
54.
Bài 54: ung -ưng
57.
Bài 57: ang- anh
58.
Bài 58: inh- ênh
59.
Bài 59: Ôn tập
60.
Bài 60: om- am
61.
Bài 61: ăm-âm
62.
Bài 62: ôm - ơm
63.
Bài 63: em - êm
64.
Bài 64: im- um
66.
Bài 66: uôm- ươm