I. Tiếng Việt » Bài 6: be bè bé bẻ bẽ bẹ
II. Hướng dẫn Bài 6: be bè bé bẻ bẽ bẹ
Bài học số 6 trong sách giáo khoa tiếng Việt lớp 1 là một bài học thực tế và cực kỳ quan trọng, giúp các em học sinh làm quen và nhận biết các biến thể của âm "be" kết hợp với chữ "e" và chữ "b", cùng các dấu thanh đi kèm. Mục tiêu của bài học này là giúp học sinh nhận biết sự khác biệt trong cách phát âm của từ khi thêm các dấu thanh: ngang (không dấu), sắc (/), huyền (\), hỏi (?), ngã (~) và nặng (.).
Giới thiệu Các Dấu Thanh
- be: "be" không dấu là cách phát âm cơ bản, với âm thanh tự nhiên và không điều chỉnh.
- bé: "bé" với dấu sắc, âm được phát ra sắc và cao.
- bè: "bè" với dấu huyền, âm được phát ra chậm và trầm.
- bẻ: "bẻ" với dấu hỏi, âm thanh nâng lên giữa và hỏi lên cuối.
- bẽ: "bẽ" với dấu ngã, âm thanh nâng lên và có một độ rung nhẹ.
- bẹ: "bẹ" với dấu nặng, âm thanh ngắn và trầm xuống.
Các Hoạt Động Học Tập
- Đánh Vần: Giáo viên sẽ hướng dẫn các em đánh vần từng biến thể của từ "be". Đây là bước đầu tiên giúp các em quen thuộc với cách phát âm.
- Nhận Biết Âm Thanh: Các em sẽ nghe giáo viên đọc và tự đọc các từ, sau đó nhận biết và phân biệt các âm thanh khác nhau tùy thuộc vào dấu thanh.
- Ghép Chữ và Âm: Các em sẽ thực hành ghép chữ "e" với "b" và ghép "be" với các dấu thanh để tạo thành các từ có nghĩa, giúp các em hiểu được sự thay đổi nghĩa của từ khi thay đổi dấu thanh.
Ví Dụ Minh Họa
Giáo viên có thể sử dụng các hình ảnh minh họa cho mỗi từ để các em dễ hình dung:
- dê, dế: hình ảnh con dê, và con dế
- bè, bè: Hình ảnh một chiếc bè trên sông, và một cái bẹ dứa
- cỏ, cọ: Hình ảnh một bụi cỏ và cậy cọ
- vó, võ: Hình ảnh một cái vó, và ngột người tập võ
- dưa, dừa: Hình ảnh một quả dưa và một quả dừa
Thông qua các hoạt động trực quan và tương tác này, học sinh sẽ không chỉ rèn luyện kỹ năng nghe và phát âm mà còn phát triển khả năng nhận thức về cách sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp hàng ngày.
III. Kết quả học tập
IV. Thảo luận, nhận xét, gói ý Đăng nhập để bình luận
V. Các bài học khác cùng chủ đề Tiếng Việt
2.
Bài 1: Chữ e
3.
Bài 2: Chữ b
7.
Bài 7: ê-v
8.
Bài 8: l-h
9.
Bài 9: o-c
10.
Bài 10: ô-ơ
11.
Bài 11: Ôn tập
12.
Bài 12: i - a
13.
Bài 13: n-m
14.
Bài 14: d-đ
15.
Bài 15: t-th
16.
Bài 16: Ôn tập
17.
Bài 17: u - ư
18.
Bài 18: x-ch
19.
Bài 20: k-kh
20.
Bài 21: Ôn tập
21.
Bài 22: p-ph-nh
22.
Bài 23: g-gh
23.
Bài 24: q-qu, gi
24.
Bài 25: ng- ngh
25.
BÀi 26: y- tr
26.
Bài 27: Ôn tập
28.
Bài 29: ia
29.
Bài 30: ua-ưa
30.
Bài 31: Ôn tập
31.
Bài 32: oi-ai
32.
Bài 33: ôi - ơi
33.
Bài 34:ui - ưi
36.
Bài 37: Ôn tập
37.
Bài 38: eo, ao
38.
Bài 39: au-âu
39.
Bài 40: iu-êu
40.
Bài 41: iêu- yêu
41.
Bài 42: ưu-ươu
42.
Bài 43: Ôn tập
43.
Bài 44: on- an
44.
Bài 45: ân-ăn
45.
Bài 46: ôn-ơn
46.
Bài 47: en - ên
47.
Bài 48: in-un
48.
Bài 49: iên-yên
49.
Bài 50: uôn-ươn
50.
Bài 50: uôn-ươn
51.
Bài 51: Ôn tập
54.
Bài 54: ung -ưng
57.
Bài 57: ang- anh
58.
Bài 58: inh- ênh
59.
Bài 59: Ôn tập
60.
Bài 60: om- am
61.
Bài 61: ăm-âm
62.
Bài 62: ôm - ơm
63.
Bài 63: em - êm
64.
Bài 64: im- um
66.
Bài 66: uôm- ươm