I. Tiếng Việt » Bài 4: Dấu hỏi và dấu nặng
II. Hướng dẫn Bài 4: Dấu hỏi và dấu nặng
Bài học số 4 về dấu hỏi và dấu nặng sẽ giúp các bé lớp 1 tìm hiểu sâu hơn về cách sử dụng hai dấu thanh này trong tiếng Việt, qua các từ gắn liền với sinh hoạt hàng ngày và các hình ảnh thân thuộc.
Dấu Nặng
- Nụ Hồng: Hình ảnh một nụ hoa hồng đang chờ nở.
- Con Quạ: Hình ảnh một con quạ đậu trên cành cây.
- Cây Cọ: Cây cọ thường thấy ở các bãi biển hoặc trong các khu nghỉ mát.
- Ông Cụ: Hình ảnh một ông cụ đang ngồi đọc báo.
- Con Ngựa: Con ngựa đang chạy trên đồng cỏ.
Dấu Hỏi
- Khỉ: Một con khỉ đang nhảy trên cây.
- Thỏ: Con thỏ đang ăn cà rốt.
- Mỏ: Hình ảnh cái mỏ của một con chim.
- Hổ: Con hổ đang nằm dài trên cỏ.
- Giỏ: Một cái giỏ đựng hoa quả.
Đánh Vần và Câu Ví Dụ
Các bé sẽ thực hành đánh vần các từ này để hiểu rõ cách phát âm với dấu hỏi và dấu nặng:
- Bờ e be (không có dấu)
- Bờ e be hỏi bẻ (dấu hỏi trên "e")
- Bờ e be nặng bẹ (dấu nặng trên "e")
Các câu ví dụ Ngắn Gọn
- Bẻ bánh đa: Hình ảnh một người đang bẻ một chiếc bánh đa khô.
- Bẻ cổ áo: Một người mẹ đang chỉnh sửa cổ áo cho em đến trường.
- Bẻ ngô: Cảnh một bác nông dân đang thu hoạch ngô ngoài cách đồng.
Qua những hoạt động như vẽ hình, đọc câu, và viết từ, các bé sẽ hiểu được cách sử dụng dấu hỏi và dấu nặng trong bối cảnh sinh hoạt hàng ngày. Việc luyện tập này không chỉ giúp các bé nhận biết và phát âm chính xác mà còn giúp các bé hiểu sâu hơn về cấu trúc của tiếng Việt và cách biểu đạt ý nghĩa qua ngữ điệu.
III. Kết quả học tập
IV. Thảo luận, nhận xét, gói ý Đăng nhập để bình luận
V. Các bài học khác cùng chủ đề Tiếng Việt
2.
Bài 1: Chữ e
3.
Bài 2: Chữ b
7.
Bài 7: ê-v
8.
Bài 8: l-h
9.
Bài 9: o-c
10.
Bài 10: ô-ơ
11.
Bài 11: Ôn tập
12.
Bài 12: i - a
13.
Bài 13: n-m
14.
Bài 14: d-đ
15.
Bài 15: t-th
16.
Bài 16: Ôn tập
17.
Bài 17: u - ư
18.
Bài 18: x-ch
19.
Bài 20: k-kh
20.
Bài 21: Ôn tập
21.
Bài 22: p-ph-nh
22.
Bài 23: g-gh
23.
Bài 24: q-qu, gi
24.
Bài 25: ng- ngh
25.
BÀi 26: y- tr
26.
Bài 27: Ôn tập
28.
Bài 29: ia
29.
Bài 30: ua-ưa
30.
Bài 31: Ôn tập
31.
Bài 32: oi-ai
32.
Bài 33: ôi - ơi
33.
Bài 34:ui - ưi
36.
Bài 37: Ôn tập
37.
Bài 38: eo, ao
38.
Bài 39: au-âu
39.
Bài 40: iu-êu
40.
Bài 41: iêu- yêu
41.
Bài 42: ưu-ươu
42.
Bài 43: Ôn tập
43.
Bài 44: on- an
44.
Bài 45: ân-ăn
45.
Bài 46: ôn-ơn
46.
Bài 47: en - ên
47.
Bài 48: in-un
48.
Bài 49: iên-yên
49.
Bài 50: uôn-ươn
50.
Bài 50: uôn-ươn
51.
Bài 51: Ôn tập
54.
Bài 54: ung -ưng
57.
Bài 57: ang- anh
58.
Bài 58: inh- ênh
59.
Bài 59: Ôn tập
60.
Bài 60: om- am
61.
Bài 61: ăm-âm
62.
Bài 62: ôm - ơm
63.
Bài 63: em - êm
64.
Bài 64: im- um
66.
Bài 66: uôm- ươm