Bạn | Trường | Địa chỉ | Điểm | Ghi chú | SL | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|---|
Do Ha Truc Vy | Trường Tiểu học Hưng Hòa | Bàu Bàng, Bình Dương | 200 | 224 | 00:00:35 | |
vũ trường giang | Trường Tiểu học An Bình | Dĩ An, Bình Dương | 58 | 69 | 00:07:14 | |
dinhvinh trandinhvinh | Trường Tiểu học Phan Bội Châu | Biên Hòa, Đồng Nai | 56 | 100 | 00:00:07 | |
BÙI KHÁNH HUYỀN | Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân | Gò Vấp, Hồ Chí Minh | 55 | 61 | 00:16:48 | |
Bùi Khánh Huyền | Trường Tiểu học Thị trấn Cao Phong | Cao Phong, Hòa Bình | 51 | 60 | 00:29:12 | |
Nguyễn Phương Thảo | Trường Tiểu học Vạn Phúc | Ba Đình, Hà Nội | 39 | 62 | 00:41:04 | |
HỨA MINH SƠN | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Tân Bình, Hồ Chí Minh | 37 | 39 | 00:00:54 | |
Nguyễn Hiểu Minh | Trường Tiểu học Nam Trung Yên | Cầu Giấy, Hà Nội | 36 | 41 | 00:55:34 | |
Nguyễn Hoàng Đức | Trường Tiểu học Nghi Liên | Vinh, Nghệ An | 32 | 35 | 00:06:47 | |
SONG KHANH HAN | Trường Tiểu học Lạc Long Quân | 11, Hồ Chí Minh | 25 | 27 | 00:44:27 | |
Vương Chí Đạt | Trường Tiểu học Minh Khai A | Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 23 | 28 | 00:16:49 | |
Hoàng Thanh Hằng | Trường Tiểu học Kỳ Khang 2 | Kỳ Anh, Hà Tĩnh | 22 | 22 | 00:12:49 | |
nguyễn phát | Trường Tiểu học Tây Đằng | Ba Vì, Hà Nội | 21 | 24 | 00:15:42 | |
Nguyễn Như Ngọc Nguyễn Như Ngọc | Trường Tiểu học Chí Tiên | Thanh Ba, Phú Thọ | 21 | 26 | 00:08:31 | |
Vũ Quang | Trường Tiểu học Gia Trung | Gia Viễn, Ninh Bình | 20 | 28 | 00:08:00 | |
Nguyen Dinh Quang | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Liên Chiểu, Đà Nẵng | 20 | 43 | 00:00:22 | |
Nguyễn thị Quy | Trường Tiểu học Thanh Nghị B | Thanh Liêm, Hà Nam | 19 | 47 | 00:04:12 | |
Lê Tú Uyên | Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh | Lê Chân, Hải Phòng | 17 | 23 | 00:07:26 | |
Trần Đức Lương | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | Ninh Bình, Ninh Bình | 14 | 18 | 00:05:38 | |
Tran Kiet | Trường Tiểu học Quỳnh Mai | Hai Bà Trưng, Hà Nội | 13 | 19 | 00:02:42 |
Để đo khối lượng của vật thể người ta dùng những đơn vị đo theo bảng sau
Lớn hơn ki-lô-gam | ki-lôgam | Nhỏ hơn ki-lô gam | ||||
Tấn | Tạ | yến | kg | hg(héc-tô gam) | dag(đề-ca-gam) | g(gam) |
1 tấn = 10 tạ = 1000kg | 1 tạ= 10 yến = 100 kg | 1 yến = 10 kg | 1kg =10 hg =1000 g | 1 hg =10dag =100g | 1dag = 10g | 1000g =1kg |
Chú ý: Trong thực tế tùy theo độ nặng của vật thể ta chỉ dùng các đơn vị sau: tấn, tạ, kg và gam,