LỚP 2


Bài 6: BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN, ÍT HƠN

Chương 2: PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100

Bài 6: BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN, ÍT HƠN

Người ta chuyển 12 lít nước mắm từ thùng to vào các thùng loại 2 lít và 3 lít. Hỏi được bao nhiêu thùng 2 lít? Bao nhiêu thùng 3 lít?

học từ vựng tiếng anh theo chủ đề số
học từ vựng tiếng anh theo chủ đề số

học từ vựng tiếng anh theo chủ đề: các số trừ 0 đến 20, 30->40-100,1000

học từ vựng tiếng anh theo chủ đề màu sắc
học từ vựng tiếng anh theo chủ đề màu sắc

Danh sách các màu: Blue, Green, Red, Orange, Yellow, Pink, White, Black, Purple, Brown, Gray, Turquoise

Màu xanh dương, Màu xanh lá cây, Màu đỏ, Màu da cam, Màu vàng, Màu hồng, Màu trắng, Màu đen, Màu tím, Màu nâu, Màu xám, Màu ngọc lam

học từ vựng tiếng anh theo chủ đề con vật
học từ vựng tiếng anh theo chủ đề con vật

English vocabulary topic animals: Cat, Dog, Pig, Chick, Duck, Hen, Ant, Rooster, Mouse, Cow, Bull, Bear, Horse, Bird, Butterfly, Panda, Fish, Penguin, Kangaroo, Rabbit, Tiger, Lion, Monkey, Ostrich, Owl, Peacock, Swan, Pelican, Cheetah, Deer, Elephant, Giraffe, Hippopotamus, Lamb, Zebra,Rhinoceros, Sheep, Squirrel, Stag, Frog, Toad, Shark, Starfish, Sea-dog, Turtle, Walrus, Whale, Crocodile, Dolphin, Eagle, Pigeon, Fly, Mosquito, Stork, Shrimp, Cuttle, Crab, Fox, Weasel, Jocko, Goat, Dragon, Dinosaur, Cicada, Mantis, Grasshopper, Buffalo, Parrot, Blackbird, Goose

 
học từ vựng tiếng anh theo chủ đề trái cây
học từ vựng tiếng anh theo chủ đề trái cây

English vocabulary topic fruits :Apple, Pear, Orange, Lemon, Grapes, Banana, Cherry, Strawberry, Lime, Pumpkin, Watermelon, Coconut, Kiwi, Mango, Papaya, Pineapple,Grapefruit, Pomegranate, Avocado, Starfruit, Rambutan, Guava, Starapple, Pitaya, Custard-apple, Durian, Jujube,Longan, Litchi, Mandarin, Plum, Kaki, Satsuma, Water apple, Jackfruit, Tamarind, Sapodilla plum, Egg Fruit, Mangosteen

Có đọc tiếng anh, có trợ giúp, giúp học sinh nhớ lâu viết đúng

học từ vựng tiếng anh theo chủ đề đồ dùng trong nhà
học từ vựng tiếng anh theo chủ đề đồ dùng trong nhà

English vocabulary topic appliances: "Telephone, Clock, Television, Refrigerator, Iron, Blender, Mixer, Dishwasher, Kettle, Washing machine, Microwave, Vacuum, Toaster, Toaster oven, CD reader, Makeup table, Bed, Mattress, Mirror, Curtain, Smoke-exhauster, Chair, Table"

học từ vựng tiếng anh theo chủ đề trang phục
học từ vựng tiếng anh theo chủ đề trang phục

English vocabulary topic clothing:"Coat, Hat, Tie, Shoe, Dress, Ring, Jacket, Jeans, Glasses, Pants, Gloves, Crown, Swimsuit, Bowtie, Necktie, Cane, Umbrella, Wallet, Toque, Suitcase, Bathrobe, Cap, Mittens, Goggles, Sunglasses, Backpack, Briefcase, Sneakers, Purse, Zipper, Clothes-peg, Safety pin, Hanger"

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề áo quần, trang phục: "Áo choàng, Mũ, Cà vạt, Đôi giày, Váy đầm, Cái nhẫn, Áo vét, Quần bò, Kính mắt, Quần tây dài, Găng tay, Vương miện, Áo tắm, Cái nơ, Cà vạt, Gậy ba-toong, Cái ô, Cái ví, Mũ len, Va li, Áo choàng tắm, Mũ lưỡi trai, Găng tay len, Kính bảo hộ, Kính râm, Ba lô, Cái cặp sách, Giầy đế mềm, Túi xách tay, Phecmơtuya, Kẹp phơi quần áo, Ghim băng, Mắc áo"

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề Âm nhạc
Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề Âm nhạc

English vocabulary topic Musical: Guitar, Flute, Piano, Violin, Drum, Lyre, Harp, Drum kit, Lute, Accordion, Bagpipes, Banjo, Bassoon, Bongos, Cello, Chimes, Clarinet, Cymbals, Electric guitar, French horn, Harmonica, Kettledrum, Mandolin, Metronome, Oboe, Pan pipes, Recorder, Saxophone, Sousaphone, Triangle, Trombone, Trumpet, Tuba, Xylophone

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề dụng cụ học tập
Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề dụng cụ học tập

English vocabulary topic school: "Backpack, Blackboard, Book, Notebook, Teacher, Brush, Pen, Pencil, Ink, Glue, Pencil sharpener, Crayon, Calculator, Computer disk, Compass, Computer, Microscope, Screen, Globe, Lunch box, Overhead projector, Protractor, Check mark, Clipboard, Paperclip, Scissors"

Học từ vựng tiếng anh chủ đề Thể thao
Học từ vựng tiếng anh chủ đề Thể thao

English vocabulary topic sports: Baseball, Baseball bat, Baseball cap, Baseball glove, Basketball, Bowling, Bowling pins, Boxing, Boxing glove, Cheerleader, Fishing, Fishing rod, Flippers, Football, Golfball, Golf club, Hang-gliding, Hockey stick, Hurdling, Medal, Oars, Parachute, Ping pong, Pole vaulting, Rollerblade, Sailboat, Snowshoes, Soccer, Soccer ball, Swimming, Tennis, Volleyball, Waterskiing, Water polo, Weightlifting, Wrestling.

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề: Công cụ, dụng cụ
Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề: Công cụ, dụng cụ

English vocabulary topic tools: English vocabulary Flashlight, Ladder, Saw, Axe, Hammer, Bolt, Anvil, Chisel, Clamp, Drill, Vice, Circular saw, Jigsaw, Mallet, Blowtorch, Level, Pliers, Screw, Screwdriver, Stepladder, Tape measure, Fire extinguisher, Toolbox, Wrench.

Học từ vựng tiếng anh cho bé: chủ đề phương tiện giao thông
Học từ vựng tiếng anh cho bé: chủ đề phương tiện giao thông

English vocabulary learning for kid topicTransportation: Car, Bus, Bicycle, Jet, Airplane, Boat, Canoe, Schoolbus, Traffic light, Racecar, Jeep, Tank, Truck, Ambulance, Unicycle, Helicopter, Rocket, Space shuttle, Hang-gliding, Baby carriage, Scooter, Motorboat, Submarine, Sailboat, Skateboard, Snowshoes, Towtruck, Tractor, UFO, Van, Wagon, Wheelbarrow, Wheelchair

Học từng vựng tiếng anh theo chủ đề rau quả
Học từng vựng tiếng anh theo chủ đề rau quả

Learn English vocabulary topic vegetables: Tomato, Potato, Celery, Beet, Carrot, Peas, Corn, Leek, Garlic, Pickle, Cauliflower, Cabbage, Chinese cabbage, Squash, Cucumber, Eggplant, Hot pepper, Avocado, Lettuce, Mushroom, Red pepper, Artichoke, Thai eggplant, Crown daisy, Chinese Broccoli, Yu Choy, Watercress, Green Onion, Garlic chives, Daikon Radish, Ginger, Allium chinense, Fish mint, Bean sprouts, Batata, Taro, Piper lolot, Paederia lanuginosa wall, Asparagus, Malabar Spinach, Bitter melon, Chayote bud leaves, Loofah, Amaranth, Gotu kola, Coriander, Ongchoy, Rice Patty Herb, Sauropus, Dill, Kohlrabi, Red Perilla, Blumea

Bài 7: TÌM SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG

Chương 3  PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100

Bài 7 TÌM SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG - SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ

Trong những nội dung đổi mới việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh là chuyển từ hình thức kiểm tra tự luận sang kiểm tra bằng hình thức trắc nghiệm khách quan.

Để giúp học sinh từng bước tiếp cận với hình thức kiểm tra mới chúng tôi biên soạn phần mềm "BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 2" dựu trên cấu trúc chương trình sách giáo khoa Toán Lớp 2, với nhiều dạng bài tập trắc nghiệm, như đúng sai, điền vào chổ trống. Chúng tôi tin rằng website http://gamechocon.com này góp phần giúp học sinh học tốt hơn môn Toán cũng như mấy môn khác.

Bài 8: 11; 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ

Chương 3: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100

Bài 8: 11; 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ - TÌM SỐ BỊ TRỪ

Các dạng bài toán 11, 12 ... 91, 92 trừ đi một số, các dạng bài tập đúng, sai, điền đấu cộng(+) hoặc trừ(-), tìm x, xác định số bị trừ, số trừ, hiệu. bài toán dạng: Có một thùng dầu người ta rót ra 27 lít, còn lại trong thùng 18 lít. Hỏi thùng dầu có bao nhiêu lít?

Bài 9: 13; 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ
Chương 3: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
 
Bài 9: 13; 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ - TÌM SỐ BỊ TRỪ
Bài toán lớp 2: Lớp 2A có 34 học sinh. Lớp 2A nhiều hơn lớp 2B 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Bài 10: 15; 16; 17; 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
Chương 3: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
  Bài 10: 15; 16; 17; 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ

Toán lớp 2 online, làm toán trực tiếp trên web site, hỗ trợ tất cả các thiết bị, chỉ cần trình duyệt có hỗ trợ html5, nội dung dựa vào sách giáo khoa bài tập toán lớp 2

Bài tập toán trắc nghiêm lớp 2: Hai số có hiệu bằng 48, nếu giữ nguyên số trừ, và giảm số bị trừ 19 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
a. 67; b.57; c. 29; d. 39
Bài 11 : THÁNG, NGÀY, GIỜ
Chương 3: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
  Bài 11: THÁNG, NGÀY, GIỜ
Toán lớp 2 bài học ngày giờ tháng
Bé học xem giờ, tính toán, ngày thứ trong tuần, giúp học sinh biết tháng thiếu, tháng đủ, buổi trưa, buổi chiều, buổi tối