I. Daily Life - Tiếng anh giao tiếp » My Job
II. Hướng dẫn My Job
I work at a restaurant at my job i am very busy all day
My restaurant makes hamburgers, fried chicken, soup, and salad.
I do not make the food, but i do serve the food to the customers
I bring the customers drinks and then i ask them what they would like to eat
I say, "may i take your order" the customers tell me their order
I write it down in my small notebook and then i type the order into the computer
The cooks in the kitchen receive the order and they make the food
I bring the food to the table everyone in town thinks the food at my restaurant is delicious
I agree my favorite food is the fried chicken.
__________________________________
Tôi làm việc tại một nhà hàng, công việc của tôi rất bận rộn cả ngày
Nhà hàng của tôi làm bánh mì kẹp thịt gà rán, súp và salad.
Tôi không làm thức ăn nhưng tôi phục vụ thức ăn cho khách hàng
Tôi mang đồ uống cho khách hàng và sau đó tôi hỏi họ muốn ăn gì
Tôi nói, "tôi có thể nhận đơn đặt hàng của bạn không" khách hàng cho tôi biết đơn đặt hàng của họ
Tôi viết nó vào cuốn sổ nhỏ của mình và sau đó tôi gõ lệnh vào máy tính
Các đầu bếp trong nhà bếp nhận được đơn đặt hàng và họ làm thức ăn
Tôi mang thức ăn lên bàn, mọi người trong thị trấn nghĩ rằng thức ăn ở nhà hàng của tôi rất ngon
Tôi đồng ý món ăn yêu thích của tôi là gà rán.
III. Kết quả học tập
Bạn | Lớp | Trường | Địa chỉ | Điểm | Ghi chú | SL | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Monkey D Luffy | LỚP 6 | Trường THCS Lê Quý Đôn | Bỉm Sơn, Thanh Hóa | 73 | Write: 0, Read: 73 | 1 | 00:04:12 |
Zata_zizac Tuấn | LỚP 4 | Trường Tiểu học Hoà Mạc | Duy Tiên, Hà Nam | 70 | Write: 10, Read: 0 | 9 | 00:00:36 |
Lê Băng Di | LỚP 3 | Trường Tiểu học Diễn Cát | Diễn Châu, Nghệ An | 20 | Write: 10, Read: 0 | 4 | 00:01:45 |
Nguyễn Nguyễn Danh Khoa | LỚP 2 | Trường Tiểu học Brendon | Thanh Xuân, Hà Nội | 10 | Write: 0, Read: 0 | 4 | 00:01:03 |
Hà Nguyễn Thảo Nguyên | LỚP 2 | Trường Tiểu học Uyên Hưng | Tân Uyên, Bình Dương | 9 | Write: 9, Read: 0 | 2 | 00:02:43 |