📖 Unit 8: This is my pen - Tiếng Anh lớp 3
💎 Unit 8: This is my pen
1. Complete and say aloud
Hoàn thành câu và đọc to.
Học sinh điền vào chỗ trống bằng các từ: pen, pencil, ruler, book, eraser…
Ví dụ:
-
This is my pen.
-
That is my pencil.
-
This is my ruler.
-
That is my book.
-
This is my eraser.
Sau khi điền xong, học sinh đọc to từng câu để luyện phát âm.
2. Find and circle the names of school things
Tìm và khoanh tròn tên các đồ vật học tập.
Gợi ý danh sách từ cần tìm:
-
pen
-
pencil
-
ruler
-
eraser
-
bag
-
book
-
crayon
-
notebook
Học sinh quan sát ô chữ, sau đó khoanh tròn những từ đúng.
( Nếu bạn muốn, tôi có thể tạo luôn bảng ô chữ hoàn chỉnh. )
3. Read and match
Đọc và nối.
Học sinh đọc câu và nối với hình đúng:
-
This is my ruler. → (Hình cây thước)
-
That is my school bag. → (Hình cặp sách)
-
This is my pen. → (Hình cây bút mực)
-
That is my book. → (Hình quyển sách)
4. Put the words in order. Then read aloud.
Sắp xếp từ thành câu đúng. Sau đó đọc to.
Ví dụ:
-
pen / is / my / This
→ This is my pen. -
book / That / my / is
→ That is my book. -
ruler / This / my / is
→ This is my ruler. -
pencil case / is / That / my
→ That is my pencil case.
5. Read and complete
Đọc đoạn văn và hoàn thành.
Ví dụ đoạn văn mẫu:
Hello. My name is Nam. This is my school bag. It is blue.
This is my pen. It is red. That is my ruler. It is long.
Bài tập điền từ:
-
My name is Nam.
-
This is my school bag.
-
This is my pen.
-
That is my ruler.
(Nếu bạn muốn, tôi có thể viết đoạn văn khác phù hợp với sách của bạn.)
6. Write about your school things
Viết về đồ dùng học tập của em.
Gợi ý mẫu:
My school things
My name is _______.
This is my school bag. It is ____________.
This is my pen. It is ____________.
That is my book. It is ____________.
I love my school things.
Ví dụ mẫu hoàn chỉnh:
My name is Minh.
This is my school bag. It is yellow.
This is my pen. It is blue.
That is my book. It is green.
I love my school things.
Nếu bạn muốn học từ vựng
Unit 8: My school things - Vocabulary lớp 3