LỚP 2


Bài 12: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

Toán lớp 2: Chương 4 ÔN TẬP

Bài 12: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ

A. Bài tập trắc nghiệm toán lớp 2

B. Điền chữ số hoặc dấu vào ô trống

C. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống

Chú ý: Bấm 2 lần vào ô trống để thay đổi Đ hay S, nếu là dấu cộng(+) hoặc trừ(-) bấm 2 lần để thay đổi dấu.

Bài 13 : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC, ĐO LƯỜNG VÀ GIẢI TOÁN

Chương 4 Ôn Tập

Bài 13: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC, ĐO LƯỜNG VÀ GIẢI TOÁN

Toán lớp 2 về hình học

Toán lớp 2 về đo lường

Toán lớp 2, ôn tập về thứ, ngày tháng năm, học xem lich.

 Xem tờ lịch trên. Hãy cho biết ngày thứ bảy cuối cùng của tháng 11 là ngày nào?

Bài 14: PHÉP NHÂN - BẢNG NHÂN 2; 3; 4; 5

Chương 5 : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

Bài 14: PHÉP NHÂN - BẢNG NHÂN 2; 3; 4; 5

Toán lớp 2, Phép nhân và phép chia: Để làm bài tập tốt đề nghị các em học thuộc bảng cửu chương 2, 3, 4, 5

Các bài toán dạng : Mỗi lần Dũng xách được 4 lít nước, Dũng xách tất cả là 6 lần. Hỏi Dũng xách được bao nhiêu lít nước?

 

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề cơ thể
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề cơ thể

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề "cơ thể"

Tất cả các từ đều có đọc, từng chữ cái, đọc cả từ

English: body, mouth, thumb, lip, head, tooth, leg, heart, face, tongue, knee, stomach, hair, neck, foot, bone, cheek, throat, toe, muscle, chin, shoulder, heel, nerve, ear, arm, chest, lung, eye, hand, back, blood, nose, finger, skin, brain.

Việt Nam: cơ thể, miệng, ngón cái, môi, đầu, răng, chân, trái tim, mặt, lưỡi, đầu gối, dạ dày, tóc, cổ, bàn chân, xương, má, cổ họng, ngón chân cái, cơ, cằm, vai, gót chân, dây thần kinh, tai, cánh tay, ngực, phổi, mắt, bàn tay, lưng , máu, mũi, ngón tay, da, não

 
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề thứ trong tuần
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề thứ trong tuần

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề "Thứ trong tuần"

Tiếng anh cho bé, mẫu giáo, lớp 1, lớp 2, bé tập làm quen với tiếng anh

Monday,Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday

thư hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật
 
Học từ vựng tiếng anh chủ đề thời gian
Học từ vựng tiếng anh chủ đề thời gian

Học từ vựng tiếng anh chủ đề thời gian

Enghish:  englist: second, minute, hour, day, week, fortnight, month, year, decade, century, weekend, leapyear, morning, afternoon, evening, night, midday, midnight, dawn, dusk, sunrise, sunset, now, then, immediately, soon, later"
 
Việt Nam: giây, phút, giờ, ngày, tuần, nữa tháng, tháng, năm, thập kỷ, thế kỷ, cuối tuần, năm nhuận, buổi sáng, buổi chiều, buổi tối, buổi đêm, buổi trưa, nửa đêm, bình minh, hoàng hôn, lúc mặt trời mọc, lúc mặt trời lặn, bây giờ, khi đó, ngay lập tức, sớm, muộn"
Tháng và mùa trong tiếng anh
Tháng và mùa trong tiếng anh

Tiếng anh cho học sinh tiểu học

Phần mềm học từ vựng tiếng anh đầy đủ các chủ đề, có hình ảnh minh họa âm thanh, phương pháp học từ mới dễ nhớ nhất hiện nay, nhớ lâu viết đúng, đọc chính xác, theo người Mỹ, bạn không lo bé đọc sai, phát âm chuẩn

Học tiếng anh theo chủ đề tháng và mùa: 

Từ tiếng anh: "January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December, spring, summer, autumn, winter"
Nghĩa tiếng việt "Tháng 1, Tháng 2, Tháng 3, Tháng 4, Tháng 5, Tháng 6, Tháng 7, Tháng 8, Tháng 9, Tháng 10, Tháng 11, Tháng 12, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông"

 

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề nghề nghiệp

45 từ tiếng anh thông dụng chủ đề nghề nghiệp, ngành nghề, có hình ảnh, âm thanh

Phần mềm học từ vựng tiếng anh cho học sinh THCS chủ đề nghề nghiệp

teacher, doctor, nurse, dentist, lecturer, programmer, secretary, sales, receptionist, worker, manager, writer, poet, painter, photographer, journalist, accountant, detective, singer, dancer, lawyer, sailor, soldier, builder, carpenter, cleaner, electrician, gardener, welder, driver, mechanic, pilot, farmer, housewife, engineer, architect, waiter, cook, interpreter, civil servant, thief, smuggler, optician, scientist, police

 
giáo viên, bác sĩ, y tá, nha sĩ, giảng viên, lập trình viên, thư ký, nhân viên bán hàng, lễ tân, công nhân, quản lý, nhà văn, nhà thơ, họa sĩ, thợ ảnh, nhà báo, kế toán, thám tử, ca sĩ, diễn viên múa, luật sư, thủy thủ, lính, thợ xây, thợ mộc, người quét dọn, thợ điện, người làm vườn, thợ hàn, lái xe, thợ sửa máy, phi công , nông dân, nội trợ, kỹ sư, kiến trúc sư, bồi bàn, đầu bếp, phên dịch, công chức nhà nước, kẻ cắp, buôn lậu, bác sĩ mắt, nhà khoa học, công an
 
Bài 15 PHÉP CHIA - BẢNG CHIA 2; 3; 4; 5

Chương 5 : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

Toán lớp 2, học kỳ 2, Phép chia 2, phép chia 3, phép chia 4, phép chia 5

Phép chia, toán lớp 2

Bài tập phép chia toán lớp 2

Bài 16: GIỜ PHÚT - CHU VI TAM GIÁC, TỨ GIÁC

Chương 5 : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

Bài 16: GIỜ PHÚT - CHU VI TAM GIÁC, TỨ GIÁC

Toán lớp 2:

  • Học xem giờ
  • Tính độ dài đường gấp khúc
  • Tính chu vi tam giác
  • Tính chu vi tứ giác

Ví dụ: 

Bố đi từ nhà đến cơ quan khoảng 20 ....

Mẹ làm một ngày khoảng 8 ...

Một hình tam giác có chu vi là 12cm, biết độ dài của một cạnh là 5cm. Tổng độ dài hai cạnh còn lại là:

Bài 17 CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

Chương 6: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

Bài 17 Các số trong phạm vi 1000

Các dạng bài toán lớp 2 các số trong phạm vi 1000

  • Viết đọc số có ba chữ số
  • Phân tích số có ba chữ số thành hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
  • Số lớn nhất có 3 chữ số, số nhỏ nhất có 3 chữ số
  • Số liền trước, số liền sau.
Bài 18: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ(KHÔNG NHỚ)

Chương 6: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

Bài 18: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ(không nhớ)

 Một cửa hàng bán đươc 455kg gạo, còn lại 243kg. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu kilôgam gạo?

Hai thùng dầu chứa tổng cộng 236 lit, thùng thứ nhất chứa 123 lit. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?

Bài 19: MÉT, KILÔMET, MILIMET - TIỀN VIỆT NAM

Chương 6: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

Bài 19: mét, kilômet, milimet, tiền việt nam

Bài toán:  An có một tờ tiền loại 500 đồng và hai tờ tiền loại 200 đồng. Hỏi An có tất cả bao nhiêu tiền?

Bài 20: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

Chương 7 : ÔN TẬP CUỐI NĂM

Bài 20: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000

- Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia

Cấu trúc đề thi: gồm có 3 phần, 3 dạng bài tập:

A. Chọn câu trả lời đúng trong 4 câu A, B, C, D

B. Điền dấu hoặc số thích hợp vào ô trống

C. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Vòng 1: Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần
Vòng 1: Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần

Luyện thi olympic toán lớp 2

Ôn tập các số trong phạm vi 100

Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần, để các ô lần lượt bị xóa khoải bảng. Nếu chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.

Vòng 2: Chọn các cặp số có kết quả bằng nhau
Vòng 2: Chọn các cặp số có kết quả bằng nhau

Cộng trừ các số trong phạm vi 100, không nhớ

Bài 1: Chọn các cặp số có kết quả bằng nhau

Bài 2: Điền vào ô trống chữ số để được phép tính đúng

Vòng 3: Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần
Vòng 3: Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần

Chú ý nội dung chương trình:

+ Phép cộng có nhớ

+ Phép trừ không nhớ

Vòng 4: Tăng dần Ki-lô-gam, Đề-xi-mét, Xăng-ti-met
Vòng 4: Tăng dần Ki-lô-gam, Đề-xi-mét, Xăng-ti-met

Bài 1: Chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần, nếu chọn đúng các ô sẽ biến mất

  1. Cộng trừ ki-lô-gam
  2. Cộng trừ đề-xi_mét, xăng-ti-met
  3. Nếu chọn sai quá 3 lần thì bảng sẽ khởi lại lại bài mới
  4. Bạn có 20 phút để hoàn thành bài này.

Bài 2: 

  • Điền số thích hợp vào _____
  • Bấm chuột vào _____ rồi nhập từ bàn phím
  • Bài này không chơi được trên các thiết bị di động, vì chưa hỗ trợ nhập từ bàn phím.