HỌC TIẾNG ANH - Động từ bất quy tắt


Bạn đang tìm kiếm cách hiệu quả để học và nhớ động từ bất quy tắc trong tiếng Anh? Không cần tìm đâu xa, bạn đã đến đúng nơi! GOGOEDU của chúng tôi cung cấp một phương pháp học tập độc đáo và dễ dàng nhằm giúp bạn nắm vững các động từ bất quy tắc một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Phương pháp tiếp cận độc đáo: Sử dụng các kỹ thuật ghi nhớ thông minh và sáng tạo, website của chúng tôi giúp bạn không chỉ học mà còn ghi nhớ lâu dài các động từ bất quy tắc. Bạn sẽ được trải nghiệm các bài tập, trò chơi, và thử thách được thiết kế để tối đa hóa khả năng ghi nhớ của bạn. Chúng tôi phân loại các động từ bất quy tắt cho các bạn dễ nhớ:

  • Những động từ bất quy tắc giống nhau ở tất cả các thì
  • Những động từ bất quy tắc có V2 và V3 giống nhau
  • Các động từ có "ee" ở V1 chuyển thành 'e' ở V2 và V3
  • 100 động từ bất quy tắc thông dụng

Rèn luyện toàn diện: Chúng tôi hiểu rằng việc thành thạo một ngôn ngữ cần phải có sự phát triển đồng bộ các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Chính vì vậy, các bài học và hoạt động ở bài học này được thiết kế để bạn không chỉ học động từ bất quy tắc mà còn cải thiện toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ.

Tài nguyên phong phú: Giống video bài giảng, các bài đọc, đến các bài kiểm tra tương tác, chúng tôi cung cấp một loạt các tài nguyên để hỗ trợ quá trình học tập của bạn. Mỗi từ đều được chọn lọc kỹ càng để đảm bảo chất lượng và tính hiệu quả.

Hãy bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Anh của bạn với chúng tôi ngay hôm nay và biến học động từ bất quy tắc trở nên dễ dàng và thú vị hơn bao giờ hết!

Tham gia cùng chúng tôi và khám phá cách học tiếng Anh hiệu quả ngay hôm nay!

Những động từ bất quy tắc giống nhau ở tất cả các thì

beat|beat|beat/beaten|đánh, đập
beset|beset|beset|bao quanh
bet|bet|bet|đặt cược
bid|bid|bid|thầu
outbid|outbid|outbid|trả giá cao hơn
broadcast|broadcast|broadcast|phát sóng
forecast|forecast|forecast|tiên đoán
burst|burst|burst|vỡ oà
cast|cast|cast|tung, ném
miscast|miscast|miscast|đóng vai không họp
cost|cost|cost|phải trả, trị giá
cut|cut|cut|cắt
fit|fit/fitted|fit|vừa, phù hợp
hit|hit|hit|nhấn
hoist|hoist|hoist|kéo lên, cẩu lên
hurt|hurt|hurt|tổn thương
knit|knit|knit|đan (len)
let|let|let|cho phép, để cho
offset|offset|offset|đền bù
put|put|put|đặt, để
input|input|input|đưa vào
inset|inset|inset|ghép vào, chèn vào
quit|quit|quit|bỏ
read|read|read|đọc
lipread|lipread|lipread|mấp máy môi
misread|misread|misdread|đọc sai
reset|reset|reset|làm lại, lắp đặt lại
rid|rid|rid|giải thoát
set|set|set|đặt, thiết lập
misset|misset|misset|đặt sai chỗ
shed|shed|shed|đổ vỏ, lột vỏ
shut|shut|shut|đóng
spread|spread|spread|lan truyền
wet|wet|wet|làm ẩm ướt
bust|bust|bust|bật ra

Bảng động từ bất quy tắc có V2 và V3 giống nhau

deal|dealt|dealt|thỏa thuận
misdeal|misdealt|misdealt|chia sai bài
dwell|dwelt|dwelt|trú ngụ
grind|ground|ground|nghiền/ xay
have|had|had|có
hear|heard|heard|nghe
hold|held|held|tổ chức
behold|beheld|beheld|ngắm nhìn
lead|led|led|dẫn
mislead|misled|misled|làm lạc đường
leave|left|left|rời đi, để lại
light|lit|lit|làm nhẹ, chiếu sáng
lose|lost|lost|làm mất, mất
make|made|made|làm, chế tạo
sell|sold|sold|bán
sit|sat|sat|ngồi
spit|spat|spat|khạc nhổ
stand|stood|stood|đứng
strike|struck|struck|đánh, đập
sweat|sweated|sweated|đổ mồ hôi
tell|told|told|kể, bảo
foretell|foretoll|foregone|đoán trước
tread|trod|trod|bước đi
understand|understood|understood|hiểu
misunderstand|misunderstood|misunderstood|hiểu lầm
weep|wept|wept|khóc
win|won|won|giành chiến thắng
chide|chid/chided|chid/chidden/chided|mắng, chửi
clothe|clad|clad|che phủ
dive|dived|dived|lao xuống, lặn
dig|dug|dug|đào
sting|stung|stung|châm, chích, đốt
stink|stank|stunk|bốc mùi
swing|swung|swung|đong đưa, nhún nhảy
bind|bound|bound|buộc, trói
find|found|found|tìm
wind|wound|wound|quấn
interwind|interwound|interwound|cuộn vào, quấn vào
lay|laid|laid|đặt, để
mislay|mislaid|mislaid|để lạc mất
inlay|inlaid|inlaid|cẩn, khảm
pay|paid|paid|trả
plead|pled|pled|biện hộ
say|said|said|nói
bring|brought|brought|mang lại
buy|bought|bought|mua
catch|caught|caught|bắt
fight|fought|fought|chiến đấu
outfight|outfought|outfought|đánh giỏi hơn
seek|sought|sought|tìm kiếm
teach|taught|taught|dạy
misteach|mistaught|mistaught|dạy sai
think|thought|thought|nghĩ

Các động từ có "ee" ở V1 chuyển thành 'e' ở V2 và V3

bleed|bled|bled|chảy máu
breed|bred|bred|nhân giống
inbreed|inbred|inbred|lai giống cận huyết
interbreed|interbred|interbred|giao phối, lai giống
outbreed|outbred|outbred|giao phối xa
creep|crept|crept|leo, trườn, bò
feed|fed|fed|cho ăn
feel|felt|felt|cảm thấy
flee|fled|fled|chạy trốn
keep|kept|kept|giữ
kneel|knelt|knelt|quỳ xuống
meet|met|met|gặp gỡ, đáp ứng
sleep|slept|slept|ngủ
slide|slid|slid|trượt
sweep|swept|swept|quét
crossbreed|crossbred|crossbred|cho lai giống
hand-feed|hand-fed|hand-fed|cho ăn bằng tay

100 động từ bất quy tắc thông dụng

awake|awoke|awoken|thức giấc
be|was/were|been|thì, là, ở
bear|bore|borne|chịu đựng
beat|beat|beaten/ beat|đánh, đập
become|became|become|trở thành, trở nên
begin|began|begun|bắt đầu
bite|bit|bitten|cắn
blow|blew|blown|thổi
break|broke|broken|làm vỡ
bring|brought|brought|mang đến
build|built|built|xây dựng
burn|burnt/ burned|burnt/ burned|cháy 
buy|bought|bought|mua 
catch|caught|caught|bắt, chụp lấy
choose|chose|chosen|lựa chọn
come|came|come|đến, đi đến
cost|cost|cost|có giá
creep|crept|crept|bò, trườn
cut|cut|cut|cắt
daydream|daydreamed/ daydreamt|daydreamed/ daydreamt|mơ mộng
deal|dealt|dealt|thoả thuận
disprove|disproved|disproven|bác bỏ
dive|dived/ doved|dived|lặn
do|did|done|làm 
draw|drew|drawn|vẽ 
drink|drank|drunk|uống
drive|drove|driven|lái xe
eat|ate|eaten|ăn 
fall|fell|fallen|rơi, ngã
feed|fed|fed|cho ăn
feel|felt|felt|cảm thấy
find|found|found|tìm thấy
fight|fought|fought|chiến đấu
fly|flew|flown|bay 
forbid|forbade/ forbad|forbidden|cấm
forget|forgot|forgotten|quên 
foresee|forsaw|forseen|thấy trước 
freeze|froze|frozen|làm đông lại
get|got|got/ gotten|có được
give|gave|given|đưa 
go|went|gone|đi 
grow|grew|grown|mọc, trồng
have|had|had|có 
hear|heard|heard|nghe 
hide|hid|hidden|giấu, trốn
hit|hit|hit|đụng 
hurt|hurt|hurt|làm đau
keep|kept|kept|giữ 
know|knew|known|biết
lead|led|led|dẫn dắt, lãnh đạo
learn|learnt/ learned|learnt/ learned|học 
leave|left|left|ra đi
lend|lent|lent|cho mượn, cho vay
let|let|let|cho phép, để cho
lie|lay|lain|nằm
lose|lost|lost|mất
make|made|made|sản xuất, tạo ra
mean|meant|meant|có nghĩa là
meet|met|met|gặp mặt
mistake|mistook|mistaken|phạm lỗi
pay|paid|paid|trả tiền
put|put|put|đặt, để
quit|quit/ quited|quit/ quited|bỏ 
read|read|read|đọc 
ring|rang|rung|rung chuông
rise|rose|risen|đứng dậy, mọc
run|run|run|chạy
say|said|said|nói 
see|saw|seen|nhìn 
seek|sought|sought|tìm kiếm
sell|sold|sold|bán  
set|set|set|thiết lập
send|sent|sent|gửi
shut|shut|shut|đóng lại
show|showed|shown|cho xem, trình diễn
sing|sang|sung|hát 
sink|sank|sunk|chìm, lặn
sit|sat|sat|ngồi
sleep|slept|slept|ngủ 
smell|smelt|smelt|ngửi
speak|spoke|spoken|nói 
spend|spent|spent|tiêu xài
spread|spread|spread|lan truyền, lan toả
stand|stood|stood|đứng
steal|stole|stolen|đánh cắp
stick|stuck|stuck|ghim vào, dính vào
swear|swore|sworn|tuyên thệ
sweep|swept|swept|quét 
swim|swam|swum|bơi lội
take|took|taken|cầm, lấy
teach|taught|taught|dạy 
tear|tore|torn|xé rách
tell|told|told|nói, kể
think|thought|thought|nghĩ 
throw|threw|thrown|ném 
understand|understood|understood|hiểu 
wear|wore|worn|mặc
weep|wept|wept|khóc 
win|won|won|thắng
write|wrote|written|viết