I. Động từ bất quy tắt » Bảng động từ bất quy tắc có V2 và V3 giống nhau


II. Hướng dẫn Bảng động từ bất quy tắc có V2 và V3 giống nhau

deal|dealt|dealt|thỏa thuận
misdeal|misdealt|misdealt|chia sai bài
dwell|dwelt|dwelt|trú ngụ
grind|ground|ground|nghiền/ xay
have|had|had|có
hear|heard|heard|nghe
hold|held|held|tổ chức
behold|beheld|beheld|ngắm nhìn
lead|led|led|dẫn
mislead|misled|misled|làm lạc đường
leave|left|left|rời đi, để lại
light|lit|lit|làm nhẹ, chiếu sáng
lose|lost|lost|làm mất, mất
make|made|made|làm, chế tạo
sell|sold|sold|bán
sit|sat|sat|ngồi
spit|spat|spat|khạc nhổ
stand|stood|stood|đứng
strike|struck|struck|đánh, đập
sweat|sweated|sweated|đổ mồ hôi
tell|told|told|kể, bảo
foretell|foretoll|foregone|đoán trước
tread|trod|trod|bước đi
understand|understood|understood|hiểu
misunderstand|misunderstood|misunderstood|hiểu lầm
weep|wept|wept|khóc
win|won|won|giành chiến thắng
chide|chid/chided|chid/chidden/chided|mắng, chửi
clothe|clad|clad|che phủ
dive|dived|dived|lao xuống, lặn
dig|dug|dug|đào
sting|stung|stung|châm, chích, đốt
stink|stank|stunk|bốc mùi
swing|swung|swung|đong đưa, nhún nhảy
bind|bound|bound|buộc, trói
find|found|found|tìm
wind|wound|wound|quấn
interwind|interwound|interwound|cuộn vào, quấn vào
lay|laid|laid|đặt, để
mislay|mislaid|mislaid|để lạc mất
inlay|inlaid|inlaid|cẩn, khảm
pay|paid|paid|trả
plead|pled|pled|biện hộ
say|said|said|nói
bring|brought|brought|mang lại
buy|bought|bought|mua
catch|caught|caught|bắt
fight|fought|fought|chiến đấu
outfight|outfought|outfought|đánh giỏi hơn
seek|sought|sought|tìm kiếm
teach|taught|taught|dạy
misteach|mistaught|mistaught|dạy sai
think|thought|thought|nghĩ


III. Kết quả học tập


IV. Thảo luận, nhận xét, gói ý Đăng nhập để bình luận


V. Các bài học khác cùng chủ đề Động từ bất quy tắt