Bạn | Trường | Địa chỉ | Điểm | Ghi chú | SL | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|---|
Vu Hong Dang | Trường Tiểu học Chu Văn An | Tây Hồ, Hà Nội | 90 | 2 | 00:01:51 | |
ngo ngo viet hoang | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Ea Kar, Đắk Lắk | 10 | 2 | 00:08:45 | |
lê trọng tài | Trường Tiểu học La Văn Cầu | Tây Ninh, Tây Ninh | 10 | 2 | 00:15:07 | |
Trần Xuân Điền | Trường Tiểu học Tân Hưng A | Hớn Quản, Bình Phước | 10 | 12 | 00:29:49 | |
trịnh khôi | Trường Tiểu học Số 2 TT Phố Lu | Bảo Thắng, Lào Cai | 10 | 1 | 00:20:21 | |
trần tuấn dũng | Trường Tiểu học tư thục Newton | Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 10 | 1 | 00:05:12 | |
Lê Văn Tùng | Trường Tiểu học Thị trấn Thứa | Lương Tài, Bắc Ninh | 10 | 1 | 00:15:24 | |
Nguyễn Thị Mai Anh | Trường Tiểu học Đại Áng | Thanh Trì, Hà Nội | 10 | 1 | 00:13:54 | |
Bảo Lê | Trường Tiểu học Quyết Thắng | Sơn Dương, Tuyên Quang | 10 | 2 | 00:05:03 | |
Bùi Lam Ngọc | Trường Tiểu học Lê Hồ A | Kim Bảng, Hà Nam | 10 | 1 | 00:19:50 | |
Bùi Trung | Trường Tiểu học Thị trấn Văn Điển | Thanh Trì, Hà Nội | 10 | 1 | 00:18:42 | |
tran binhminh | Trường Tiểu học Phước Tiến | Nha Trang, Khánh Hòa | 10 | 3 | 00:07:31 | |
Nguyễn Ngọc Ánh | Trường Tiểu học Cát Linh | Đống Đa, Hà Nội | 10 | 1 | 00:09:10 | |
Kiều Vũ Diệp Vy | Trường Tiểu học Cần Kiệm | Thạch Thất, Hà Nội | 10 | 1 | 00:15:37 | |
Hồ Trần Quân | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Liên Chiểu, Đà Nẵng | 10 | 2 | 00:08:38 | |
Hoàng Gia Bảo | Trường Tiểu học Hoàng Tung | Hoà An, Cao Bằng | 10 | 1 | 00:31:01 | |
Phạm Vũ Đức Anh | Trường Tiểu học Đoàn Kết | Hà Đông, Hà Nội | 10 | 1 | 00:17:57 | |
HOÀNG TRUNG HIẾU | Trường Tiểu học Tân Trường | Tĩnh Gia, Thanh Hóa | 10 | 10 | 00:02:18 | |
huynh trung quan | Trường Tiểu học Long Phụng | Cần Giuộc, Long An | 10 | 1 | 00:44:13 | |
Đặng Minh Khôi Khôi | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Vĩnh Linh, Quảng Trị | 10 | 5 | 00:01:35 |
Chương 7 : ÔN TẬP CUỐI NĂM
Bài 20: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
- Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
Cấu trúc đề thi: gồm có 3 phần, 3 dạng bài tập:
A. Chọn câu trả lời đúng trong 4 câu A, B, C, D
B. Điền dấu hoặc số thích hợp vào ô trống
C. Đúng ghi Đ, sai ghi S