HỌC TIẾNG ANH - Daily Life - Tiếng anh giao tiếp


Giới Thiệu Công Cụ Học Tiếng Anh Miễn Phí: Daily English Practice

Bạn muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình trong các tình huống hàng ngày? "Daily English Practice" là công cụ học tiếng Anh trực tuyến miễn phí được thiết kế để giúp người học nâng cao khả năng giao tiếp thông qua các chủ đề thực tế.

Đặc Điểm Nổi Bật của Daily English Practice:

  1. Chủ Đề Giao Tiếp Hàng Ngày:

    • Cung cấp các khóa học tập trung vào chủ đề giao tiếp cơ bản như đi chợ, đi du lịch, ăn tối ngoài, hoặc đối thoại tại nơi làm việc.
    • Mỗi chủ đề bao gồm các mẫu câu và từ vựng phổ biến, cũng như lời khuyên về cách sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.
  2. Bài Tập Tương Tác và Trò Chơi Ngôn Ngữ:

    • Các bài tập nghe, nói và đáp lại theo chủ đề giúp củng cố kiến thức và tăng khả năng ứng biến.
    • Trò chơi ngôn ngữ vui nhộn giúp luyện tập ngữ pháp và từ vựng một cách hấp dẫn.
  3. Hệ Thống Video Giảng Dạy:

    • Các video giảng dạy ngắn gọn với các tình huống giao tiếp thực tế, do người bản ngữ thực hiện.
    • Đàm thoại được thiết kế để mô phỏng giao tiếp thực tế, giúp người học quen với cách phản ứng tự nhiên.
  4. Cộng Đồng Học Tập:

    • Diễn đàn trực tuyến cho phép người học thảo luận về các chủ đề, chia sẻ kinh nghiệm và giải đáp thắc mắc.
    • Tính năng nhóm học tập và bạn học để tạo môi trường giao lưu và luyện tập.
  5. Khả Năng Tùy Chỉnh Cá Nhân:

    • Người học có thể tùy chỉnh các bài học theo mức độ và nhu cầu riêng nhanh, chậm, dừng nghe lại.
    • Hệ thống theo dõi tiến trình cá nhân giúp đánh giá sự tiến bộ và chỉ ra các lĩnh vực cần cải thiện.

Lợi Ích Khi Sử Dụng Daily English Practice:

  • Miễn Phí và Dễ Tiếp Cận: Không cần đăng ký phí, dễ dàng truy cập từ bất kỳ thiết bị nào có kết nối internet.
  • Cải Thiện Kỹ Năng Giao Tiếp: Tăng cường khả năng nghe, nói, phản ứng và hiểu biết về các tình huống giao tiếp hàng ngày.
  • Môi Trường Học Tập Linh Hoạt: Học mọi lúc mọi nơi, phù hợp với mọi lịch trình bận rộn.
  • Cộng Đồng Hỗ Trợ: Được sự hỗ trợ và khuyến khích từ cộng đồng người học đa dạng.

"Daily English Practice" là công cụ lý tưởng cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Anh giao tiếp

A wedding - Đám cưới.

A: Have you ever attended someone’s wedding? Who was he/she?
B: Yes, a lot, but the most memorable one is my best friends.
A: Who went with you?
B: I went with one of my classmates.
A: Where was the wedding organized?
B: It was held in a restaurant downtown.
A: What did people do in the wedding?
B: They enjoyed wedding feast, sang and danced together after giving the couple best wishes of an ever-lasting happiness.
A: What did the bride and groom wear?
B: The bride wore a white wedding gown while the groom wore a black suit and tie.
A: What was the most interesting ritual in the wedding?
B: Exchanging rings is the ritual I’m quite interested in.
A: Are weddings a special event of one’s life in your country?
B: Yes, along with birthdays.
A: Do people in your country get married early?
B: Not really. The average age to get married for women is 27 and for men is 29.
A: What is the ideal age to get married in your opinion?
B: Well. 27 would be my ideal age. Women are the most charming and mature at that age, I guess.
A: How has the wedding changed recently?
B: The most noticeable change is the reduction of rituals in a wedding. There used to be more steps in weddings years ago than there are now.

______________________________

Bạn đã từng tham dự đám cưới của ai đó chưa? Anh ấy / cô ấy là ai?
Vâng, rất nhiều, nhưng người đáng nhớ nhất là những người bạn thân nhất của tôi.
Ai đã đi với bạn?
Tôi đã đi với một trong những người bạn cùng lớp của tôi.
Đám cưới được tổ chức ở đâu?
Nó được tổ chức tại một nhà hàng ở trung tâm thành phố.
Mọi người đã làm gì trong đám cưới?
Họ tận hưởng tiệc cưới, hát và nhảy cùng nhau sau khi dành cho cặp đôi những lời chúc tốt đẹp nhất về một hạnh phúc mãi mãi.
Cô dâu chú rể đã mặc gì?
Cô dâu mặc váy cưới màu trắng trong khi chú rể mặc vest và cà vạt màu đen.
Nghi thức thú vị nhất trong đám cưới là gì?
Trao đổi nhẫn là nghi thức mà tôi rất quan tâm.
Có phải đám cưới là một sự kiện đặc biệt của một cuộc sống trên đất nước của bạn?
Vâng, cùng với ngày sinh nhật.
Mọi người ở nước bạn kết hôn sớm?
Không hẳn vậy. Độ tuổi trung bình để kết hôn đối với phụ nữ là 27 và đối với nam là 29.
Theo bạn, độ tuổi lý tưởng để kết hôn là gì?
Tốt. 27 sẽ là tuổi lý tưởng của tôi. Phụ nữ là quyến rũ và trưởng thành nhất ở độ tuổi đó, tôi đoán.
Đám cưới đã thay đổi như thế nào gần đây?
Sự thay đổi đáng chú ý nhất là việc giảm các nghi thức trong một đám cưới. Đã từng có nhiều bước trong đám cưới từ nhiều năm trước so với bây giờ.

FAMILY

How many people are there in your family?
There are 5 people in my family: my father, mother, brother, sister, and me.
Does your family live in a house or an apartment?
We live in a house in the countryside.
What does your father do?
My father is a doctor.
He works at the local hospital.
How old is your mother?
She is 40 years old, 1 year younger than my father.
Do you have any siblings?
What’s his/her name?
Yes, I do.
I have 1 elder brother, David, and 1 younger sister, Mary.
Are you the oldest amongst your brothers and sisters?
No, I’m not.
I’m the second child in my family.
What do your mother/father like?
My father likes playing football and my mother likes cooking.
Do your parents let you stay out late?
Of course not.
They always ask me to get home before 10 pm each night.
Do you stay with your parents?
Right now, no, but I used to.
Does your family usually have dinner together?
Yes, we do.
My mom always prepares delicious meals for us.

Buy prescription drugs

A: Hi. I’m here to pick up some medicine
B: Do you have the prescription with you?
A: Yes, let me see… here it is
B: Ok, so that’s one prescription for some antibiotics, is that right?
A: Yes. It should be two weeks worth
B: Hmm…it only says one week here
A: I’m sure I’d have to take the medicine for two weeks
B: Ok. Do you need anything else?
A: Yes, I need some burn ointment, gauze, and some aspirin
B: Ok. Here you go
A: Thank you. How much is it all together?
B: Two hundred and eight thousand dong. Would you like it all in a bag?
A: That’s OK. I’ll just put it all in my back pack
____________________________
Chào cô. Tôi đến đây để mua thuốc
Anh có mang theo đơn thuốc không?
Có, để tôi tìm đã… Nó đây rồi
Vâng, đây là đơn thuốc gồm 1 số loại thuốc kháng sinh, phải vậy không?
Vâng. Nó dùng để uống trong 2 tuần
Hmm… ở đây ghi là chỉ uống trong 1 tuần thôi mà
Tôi cứ đinh ninh tôi phải uống số thuốc đó trong 2 tuần
Được rồi. Anh có cần thêm gì nữa không?
Có, tôi cần ít thuốc mỡ chữa bỏng, gạc để buộc vết thương và ít thuốc aspirin
Thuốc của anh đây
Cảm ơn cô. Tất cả hết bao nhiêu?
Tất cả hết 208.000 đồng. Anh có muốn cho hết vào 1 túi không?
Thế cũng được. Rồi tôi sẽ cho tất cả vào ba lô

My Job

I work at a restaurant at my job i am very busy all day
My restaurant makes hamburgers, fried chicken, soup, and salad.
I do not make the food, but i do serve the food to the customers
I bring the customers drinks and then i ask them what they would like to eat
I say, "may i take your order" the customers tell me their order
I write it down in my small notebook and then i type the order into the computer
The cooks in the kitchen receive the order and they make the food
I bring the food to the table everyone in town thinks the food at my restaurant is delicious
I agree my favorite food is the fried chicken.

__________________________________

Tôi làm việc tại một nhà hàng, công việc của tôi rất bận rộn cả ngày
Nhà hàng của tôi làm bánh mì kẹp thịt gà rán, súp và salad.
Tôi không làm thức ăn nhưng tôi phục vụ thức ăn cho khách hàng
Tôi mang đồ uống cho khách hàng và sau đó tôi hỏi họ muốn ăn gì
Tôi nói, "tôi có thể nhận đơn đặt hàng của bạn không" khách hàng cho tôi biết đơn đặt hàng của họ
Tôi viết nó vào cuốn sổ nhỏ của mình và sau đó tôi gõ lệnh vào máy tính
Các đầu bếp trong nhà bếp nhận được đơn đặt hàng và họ làm thức ăn
Tôi mang thức ăn lên bàn, mọi người trong thị trấn nghĩ rằng thức ăn ở nhà hàng của tôi rất ngon
Tôi đồng ý món ăn yêu thích của tôi là gà rán.