LỚP 4 - Từ vựng tiếng anh lớp 4


Unit 19: What animal do you want to see

Tiếng anh lớp 4 bài 19:What animal do you want to see? - Bạn muốn xem những động vật làm gì?

Từ mới: "zoo, animal, kangaroo, crocodile, elephant, tiger, monkey, zebra, bear, funny, scary, big, fast, beautiful, friendly, want, wonderful, enormous, perhaps, dangerous"

Sở thú , động vật , kangaroo , cá sấu, voi, hổ , khỉ , ngựa vằn , gấu , hài hước , đáng sợ , lớn , nhanh, đẹp, thân thiện , muốn , tuyệt vời , rất lớn , có lẽ, nguy hiểm.

Asking and answering question about somone's desire. -Hỏi và trả lời câu hỏi về mong muốn của một ai đó .

Expressing reasons: Bày tỏ lý do
Unit 20: What are you going to do this summer

Tiếng anh lớp bốn bài cuối; Init 20: What are you going to do this summer?

Vocabulary: summer, summer holidays, sea, hotel, sandcastle, seafood, delicious, stay, build, boat cruise, until, preparing

mùa hè, nghỉ hè, biển, khách sạn, lâu đài cát, hải sản, thơm ngon, ở lại, xây dựng, đi thuyền, cho đến khi, chuẩn bị

 

Hỏi và trả lời các câu hỏi về kế hoạch của bạn vào mùa hè

Hỏi và trả lời các công việc chuẩn bị cho chuyến đi biển.

Where are you going this summer? - I'm going to ...

What are you going to do? - I'm going to ...