📖 Unit3: Healthy living for teens - Grammar lớp 9
💎 Unit3: Healthy living for teens
Unit 3 – Grammar: Modal verbs in first conditional sentences
(Động từ khuyết thiếu trong câu điều kiện loại 1)
1. Ôn lại câu điều kiện loại 1 (First conditional)
-
Cấu trúc chuẩn:
-
If + Present Simple, S + will + V-infinitive
-
-
Dùng để nói về một tình huống có thể xảy ra trong tương lai và kết quả có khả năng thật sự xảy ra.
👉 Ví dụ:
-
If it rains tomorrow, we will stay at home.
(Nếu ngày mai trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà.)
2. Modal verbs trong câu điều kiện loại 1
Trong mệnh đề chính, ngoài will, ta có thể dùng modal verbs để diễn đạt những ý nghĩa khác nhau:
-
can → diễn tả sự cho phép / khả năng
-
may / might → khả năng xảy ra (có thể, có lẽ)
-
must → sự cần thiết, bắt buộc
-
should → lời khuyên
-
could → khả năng (ít chắc chắn hơn “can”)
👉 Cấu trúc:
If + Present Simple, S + Modal Verb + V-inf.
3. Ví dụ minh họa
-
If you study hard, you can pass the exam.
(Nếu em học chăm, em có thể đỗ kỳ thi.) -
If we have enough time, we may visit the museum.
(Nếu chúng ta có đủ thời gian, chúng ta có thể đi tham quan bảo tàng.) -
If she comes late again, the teacher must talk to her.
(Nếu cô ấy đến muộn lần nữa, giáo viên phải nói chuyện với cô ấy.) -
If it is sunny tomorrow, you should wear a hat.
(Nếu ngày mai trời nắng, em nên đội mũ.) -
If you don’t hurry, we might miss the bus.
(Nếu em không nhanh lên, chúng ta có thể lỡ xe buýt.)
4. Ghi nhớ nhanh 📝
-
Will: kết quả chắc chắn xảy ra.
-
Can: có thể / cho phép.
-
May / Might: có lẽ xảy ra.
-
Must: bắt buộc, cần thiết.
-
Should: nên làm, lời khuyên.
🏅 Kết quả học tập
| Bạn | Lớp | Trường | Địa chỉ | Điểm | Ghi chú | SL | Thời gian |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Lê Thị Lai | LỚP 6 | Trường THCS Hoàng Hoa Thám | Ba Đình, Hà Nội | 1 | Tổng số câu: 35, Trả lời đúng: 2 Điểm: 0.57/10 | 3 | 00:01:30 |
| Nguyen Dinh Minh | 5/1 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Liên Chiểu, Đà Nẵng | 1 | Tổng số câu: 35, Trả lời đúng: 3 Điểm: 0.86/10 | 3 | 00:07:48 |