LỚP 1 - Học Vần
Điền vần inh hay ênh
Học vần lớp 1
điền vần inh hay ênh
inh: thông minh, bình rượu, máy tính, đình làng, binh lính, dính líu, cây đinh, đỉnh núi, kinh tế, mắt kính, kính trọng, hình vuông, linh tính, minh mẫn, lừa phỉnh, rình rập, học sinh, que tính, lặng thinh, thính giác, vinh dự
ênh: bệnh viện, lênh khênh, dòng kênh, ễnh ương, bập bênh, lơ đễnh, ghềnh đá, chênh vênh, mênh mông, mệnh lệnh, thênh thang, vênh váo
Tìm vần ich và êch
Điền vào dấu ... vần ích hay ếch
ich: tờ lịch, vui thích, du lịch, rỉ rích, bịch chè, ngọc bích, chim chích, dịch nghĩa, về đích, phe địch, nghịch ngợm, nhúc nhích, có ích, chắc nịch, phích nước, tích góp, thích thú, dây xích
êch: con ếch, chênh chếch, bắn chệch, đếch làm, nhếch nhác, lệch lạc, quệch quạc, xệch xạc, trắng bệch