I. Tiếng Anh » Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
II. Hướng dẫn Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
Tiếng anh lớp 5 Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
Thời tiết sẽ như thế nào vào ngày mai?
Asking and answering questions about the weather
Hỏi và trả lời các câu hỏi về thời tiết
Asking and answering questions about the seasons
Hỏi và trả lời các câu hỏi về mùa
Từ vựng tiếng anh lớp 5:
snowy, wind, foggy, warm, cool, spring, summer, autumn, winter, snow, forecast, season, dry, wet, tomorrow
tuyết, sương mù, ấm áp, mát mẻ, mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, tuyết, dự báo, mùa, khô, ướt, ngày mai
Công cụ hoạc từ vựng mau nhớ dễ thuộc. bài học nào cũng có chương trình học từ vựng, có các bài hát giúp các em vui vẽ khi học.
Chủ yếu các em tự học tiếng anh trên mạng. cái gì không biết mới hỏi hoặc hỏi bác google.