I. Luyện từ và câu » Unit 8: Sports and games


II. Hướng dẫn Unit 8: Sports and games

Talk about Sports and games

Phần 1: Điền Động Từ

Điền động từ trong ngoặc vào chỗ trống ở thì quá khứ đơn.

  1. Yesterday, I (watch) _______ a basketball game on TV.
  2. Last Saturday, my brother (play) _______ soccer with his friends.
  3. She (win) _______ first place in the swimming competition last year.
  4. They (attend) _______ the school sports festival last month.
  5. We (go) _______ to the stadium to watch a football match.

Phần 2: Sắp Xếp Câu

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ đơn.

  1. finished / we / game / quickly / the
  2. the / athlete / medal / gold / a / won
  3. play / did / where / you / badminton?
  4. yesterday / they / tennis / played
  5. ran / John / the / race / fast

Phần 3: Trả lời Câu Hỏi

Trả lời các câu hỏi dưới đây sử dụng thì quá khứ đơn.

  1. What sport did you play last week?
  2. Did you watch the football match last night?
  3. Who won the basketball championship last year?
  4. Where did you go for your sports event?

Phần 4: Viết Đoạn Văn Ngắn

Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-6 câu) về một sự kiện thể thao mà bạn đã tham gia hoặc xem, sử dụng thì quá khứ đơn. Gợi ý: Bạn đã tham gia sự kiện gì? Sự kiện diễn ra khi nào và ở đâu? Bạn có kỷ niệm gì đặc biệt?


Cách tiếp cận này sẽ giúp học sinh ôn tập và thực hành thì quá khứ đơn trong ngữ cảnh thể thao và trò chơi, đồng thời cải thiện kỹ năng viết và sắp xếp câu của họ.


III. Kết quả học tập

Bạn Lớp Trường Địa chỉ Điểm Ghi chú SL Thời gian
Nguyen Dinh Minh 5/1 Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi Liên Chiểu, Đà Nẵng 2 2 00:01:34

IV. Thảo luận, nhận xét, gói ý Đăng nhập để bình luận


V. Các bài học khác cùng chủ đề Luyện từ và câu