I. Học Vần » Điền vần iên hay iêng

Loading...

II. Hướng dẫn Điền vần iên hay iêng

Học vần lớp 1:

Điền vần iên hay iêng

iên: cô tiên, hiền lành, bóng điện, cá biển, viên phấn, con kiến, biển cả, biến mất, diễn biến, diễn tả, điền từ, thanh niên, mái hiên, hiền dịu, kiện cáo, liên hoan, liên kết, nghiên cứu, nghiền nát, phiên âm, làm phiền, tiến bộ, tiện lợi, tiền bạc, phát triễn, công viên

iêng: tiếng kêu, cái miệng, cái chiêng, củ riềng, bay liệng, biếng ăn, cái giếng, nghiêng ngả, khiêng vác, khập khiễng, ăn kiêng, mắt kiếng, miếng bánh, riêng tư, siêng năng, lười biếng, tiếng động, 

III. Kết quả học tập

IV. Thảo luận, nhận xét, gói ý Ý kiến của bạn

V. Các bài học khác cùng chủ đề Học Vần