I. Tiếng Anh » Tổng hợp các động từ bất quy tắc lớp 7


II. Hướng dẫn Tổng hợp các động từ bất quy tắc lớp 7

be|was/were|been|là, thì, ở…
become|became|become|trở nên
begin|began|begun|bắt đầu
break|broke|broken|làm gãy, làm bể
bring|brought|brought|mang
build|built|built|xây dựng
blow|blew|blown|thổi
buy|bought|bought|mua
catch|caught|caught|bắt giữ, tóm lấy
choose|chose|chosen|chọn lựa
come|came|come|đến
cut|cut|cut|cắt
do|did|done|làm
drink|drank|drunk|uống
eat|ate|eaten|ăn
fall|fell|fallen|té ngã, trượt
feel|felt|felt|cảm thấy
find|found|found|tìm kiếm
forget|forgot|forgotten|quên
fly|flew|flown|bay
get|got|got/gotten|được, có được
give|gave|given|cho, tặng
go|went|gone|đi
grow|grew|grown|phát triển, gia tăng
have|had|had|có
hear|heard|heard|nghe thấy
hit|hit|hit|đánh
hold|held|held|cầm, nắm, giữ
hurt|hurt|hurt|làm đau
keep|kept|kept|giữ lấy
know|knew|known|biết
lead|led|led|lãnh đạo
leave|left|left|rời khỏi
lay|laid|laid|để, đặt
lend|lent|lent|cho mượn, cho vay
lie|lay|lain|nằm
lose|lost|lost|mất
make|made|made|làm ra
mean|meant|meant|nghĩa là
meet|met|met|gặp gỡ
pay|paid|paid|trả tiền
put|put|put|đặt, để
read|read|read|đọc
ride|rode|riden|lái, cưỡi
ring|rang|rung|reo
rise|rose|risen|mọc
run|ran|run|chạy
sew|sewed|sewed/sewn|may vá
say|said|said|nói
see|saw|seen|thấy
sell|sold|sold|bán
send|sent|sent|gửi
set|set|set|đặt, thiết lập
shine|shone|shone|chiếu sáng
shoot|shot|shot|bắn, đá (bóng)
shut|shut|shut|đóng lại
sing|sang|sung|hát
sit|sat|sat|ngồi
sleep|slept|slept|ngủ
speak|spoke|spoken|nói (tiếng anh)
spend|spent|spent|trải qua
stand|stood|stood|đứng
steal|stole|stolen|ăn cắp
sweep|swept|swept|quét (nhà)
take|took|taken|dẫn, dắt
teach|taught|taught|dạy học
tell|told|told|kể, bảo
think|thought|thought|suy nghĩ
throw|threw|thrown|quăng, ném
understand|understood|understood|hiểu
write|wrote|written|viết
wear|wore|worn|mặc, đội


III. Kết quả học tập

Bạn Lớp Trường Địa chỉ Điểm Ghi chú SL Thời gian
Hoàng Danh Kháng 2A Trường Tiểu học Bắc Thành Yên Thành, Nghệ An 74 45,96,59,95,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0 6 00:03:39
Lê Thị Lai LỚP 6 Trường THCS Hoàng Hoa Thám Ba Đình, Hà Nội 71 43,96,53,65,48,27,65,30,60,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0 36 00:53:50
Lê Thị Diệu Hương LỚP 5 Trường Tiểu học Thanh Hương Thanh Chương, Nghệ An 65 65,40,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0 4 00:04:37
Nguyen Dinh Minh 5/1 Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi Liên Chiểu, Đà Nẵng 37 44,96,24,62,20,24,67,12,11,11,65,15,15,18,15,13,29,19,27,50,30,48,38,20,93,50,37,29,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0 52 18:39:45
Đình Dũng Nguyễn 1A Trường Tiểu học Phan Phu Tiên Liên Chiểu, Đà Nẵng 32 32,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0 2 00:00:56

IV. Thảo luận, nhận xét, gói ý Đăng nhập để bình luận

minhviendn:

Bài này cực kỳ hay

22/03/2024 08:39:54


V. Các bài học khác cùng chủ đề Tiếng Anh