I. Địa Lí » Bài 29: Ôn tập cuối năm


II. Hướng dẫn Bài 29: Ôn tập cuối năm

Tên nước

Thuộc châu lục

Tên nước

Thuộc châu lục

Trung Quốc

Châu Á

Ô – xtrây – li - a

Châu Đại Dương

Ai Cập

Châu Phi

Pháp

Châu Âu

Hoa Kì

Châu Mỹ

Lào

Châu Á

LB Nga

Châu Âu

Cam – pu- chia

Châu Á

 

 

Châu Á

Châu Âu

Châu Phi

Vị trí (Thuộc bán cầu nào)

Bán cầu Bắc

Bán cầu Băc

Bán cầu Băc và bán cầu Nam

Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật)

¾ diện tích là đồi núi và cao nguyên

2/3 diện tích là đồng bằng

Hoang mạc và xa - van

Dân cư

Đông nhất thế giới, da vàng, chủ yếu ở đồng bằng.

Sống chủ yếu ở thành phố, phân bố đều, da trắng.

Sống chủ yếu ven biển, ven sông, da đen.

Hoạt động kinh tế:

  • Một số sản phẩm công nghiệp
  • Một số sản phẩm nông nghiệp
  • Sản xuất lúa gạo, múa mì, bông, chè, cà phê, cao su,…
  • Chăn nuôi gia súc, gia cầm…
  • Khai thác khoáng sản: dầu, than…sản xuất ô tô, máy móc…
  • Sản xuất lúa mì, củ cải đường, nho. Chăn nuôi gia súc, gia cầm….
  • Khai khoáng dầu, than, sắt…sản xuất máy bay, ô tô, máy móc thiết bị, mĩ phẩm, dược phẩm…
  • Trồng cây công nghiệp nhiệt đới: ca cao, cà phê, bông, lạc…
  • Khai khoáng: vàng, kim cương, phốt phát, dầu khí…

 

 

Châu Mĩ

Châu Đại Dương

Châu Nam Cực

Vị trí (Thuộc bán cầu nào)

Cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam

Bán cầu Nam

Bán cầu Nam

Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật)

Đa dạng và phong phú

Hoang mạc và Xa – van

Băng tuyết bao phủ quanh năm

Dân cư

Chủ yếu là người nhập cư, sống ven biển và miền Đông.

Dân ít, bao gồm người da trắng ở lục địa, da sẫm ở các đảo.

Chủ yếu các nhà khoa học đến nghiên cứu.

Hoạt động kinh tế:

  • Một số sản phẩm công nghiệp
  • Một số sản phẩm nông nghiệp
  • Sản xuất lúa mì, bông, cà phê, chuối, cam, nho…và Chăn nuôi bò, cừu…
  • Khai khoáng: Than, sắt, bạc,…
  • Sản xuất ô tô, máy móc, hàng điện tử, hàng không, vũ trụ…
  • Sản xuất lông cừu, len, thịt bò, sữa…
  • Khai thác khoáng sản, luyện kim, chế tạo máy, chế biến thực phẩm… 
  • Con người không thể sinh sống và tồn tại nơi đây.

III. Kết quả học tập

Bạn Lớp Trường Địa chỉ Điểm Ghi chú SL Thời gian
Phan Thanh Thu Vân LỚP 5 Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh Biên Hòa, Đồng Nai 12 12 00:00:02
Nguyễn Vương LỚP 5 Trường Tiểu học Quỳnh Dị Hoàng Mai, Nghệ An 12 12 00:00:01
Nguyễn Vương LỚP 5 Trường Tiểu học Quỳnh Dị Hoàng Mai, Nghệ An 12 12 00:00:10
Le Thi Bao Nhu Bao Nhu LỚP 3 Trường Tiểu học Mỹ Lộc 1 Can Lộc, Hà Tĩnh 12 12 00:00:07
Nguyễn Vũ Tú Ly LỚP 2 Trường Tiểu học Cộng Hoà Chí Linh, Hải Dương 12 12 00:00:06
Ngô Ngọc Minh Khang LỚP 1 Trường Tiểu học Uy Nỗ Đông Anh, Hà Nội 12 12 00:00:04
nguyễn diệp oanh LỚP 2 Trường Tiểu học Nam Thái Nam Đàn, Nghệ An 12 12 00:00:06
Dương Quốc Thịnh LỚP 4 Trường Tiểu học Phú Lâm 6, Hồ Chí Minh 12 12 00:00:04
LÊ THÀNH PHÉT LỚP 5 Trường Tiểu học An Nghiệp Ninh Kiều, Cần Thơ 12 12 00:00:03
THẠCH TRẦN 5F Trường Tiểu học Chu Văn An Thống Nhất, Đồng Nai 12 12 00:01:07
Phan Nam LỚP 5 Trường Tiểu học Chu Văn An Đồng Hới, Quảng Bình 12 12 00:00:02
Tào Quang Huy LỚP 2 Trường Tiểu học Tân Lập Đan Phượng, Hà Nội 12 12 00:00:03
Zata_zizac Tuấn LỚP 4 Trường Tiểu học Hoà Mạc Duy Tiên, Hà Nam 12 12 00:00:03
Đặng Minh Khôi Khôi LỚP 2 Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Vĩnh Linh, Quảng Trị 12 12 00:00:02
Trần Đăng Huân LỚP 2 Trường Tiểu học Trung Nhất Phú Nhuận, Hồ Chí Minh 12 12 00:00:41
Đoàn Đoàn Tùng Lâm LỚP 5 Trường Tiểu học Đồng Minh Vĩnh Bảo, Hải Phòng 12 13 00:00:02
le vinh LỚP 7 Trường THPT Ông Ích Khiêm Hoà Vang, Đà Nẵng 7 7 00:00:04
Nguyễn Quyền LỚP 2 Trường Tiểu học Cổ Đông Sơn Tây, Hà Nội 6 6 00:00:03
Lê Quang Vinh LỚP 2 Trường Tiểu học Trung Hưng Sơn Tây, Hà Nội 2 2 00:00:08
đỗ nam LỚP 1 Trường Tiểu học Bạch Đằng Hồng Bàng, Hải Phòng 2 2 00:00:07

IV. Thảo luận, nhận xét, gói ý Đăng nhập để bình luận


V. Các bài học khác cùng chủ đề Địa Lí