LỚP 3


Unit 1: Hello

Tiếng anh lớp 3, Unit 1: Hello!

Trong unit đầu tiên này, chúng ta sẽ bắt đầu hành trình khám phá tiếng Anh với năm phần học tập thú vị. Mỗi phần được thiết kế để giúp các em phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện, từ âm vị và từ vựng đến việc tạo lập câu, phát âm, đọc hiểu, và viết. Hãy cùng nhau xem chúng ta sẽ học những gì trong từng phần!

  1. Phonics and Vocabulary

    • Trong phần này, các em sẽ học cách phát âm các âm tiết cơ bản và từ vựng mới thông qua các trò chơi và bài tập thú vị. Các em sẽ làm quen với các từ mới liên quan đến chủ đề chào hỏi, giúp các em mở rộng vốn từ của mình.
  2. Sentence Patterns

    • Các em sẽ được học và luyện tập các mẫu câu cơ bản để chào hỏi và tự giới thiệu bản thân. Phần này giúp các em hiểu cách sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp đơn giản.
  3. Speaking

    • Phần này tập trung vào kỹ năng nói, khuyến khích các em thực hành phát âm chính xác và luyện tập giao tiếp một cách tự nhiên. Các em sẽ có cơ hội để thực hành các câu chào hỏi và tự giới thiệu qua các hoạt động nhóm và đôi.
  4. Reading

    • Trong phần đọc, các em sẽ được làm quen với các đoạn văn ngắn sử dụng từ vựng và cấu trúc câu đã học. Điều này giúp các em cải thiện kỹ năng đọc hiểu và khả năng tiếp thu thông tin qua văn bản.
  5. Writing

    • Cuối cùng, phần viết sẽ hướng dẫn các em cách viết các câu đơn giản để tự giới thiệu bản thân. Các bài tập viết sẽ giúp các em phát triển kỹ năng viết lách, từ việc tạo lập ý tưởng đến việc hoàn thành một đoạn văn ngắn.

Kết thúc Unit 1, các em sẽ có nền tảng vững chắc về ngôn ngữ cần thiết để tiếp tục học tập và phát triển. Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá và học hỏi trong một môi trường vui vẻ và thân thiện. Hãy sẵn sàng để chào đón những bài học bổ ích và thú vị phía trước!

Unit 2: What’s your name?

Welcome to Unit 2: "What's Your Name?" in our Grade 3 English Language Learning program. This unit is designed to help students enhance their basic English skills through a variety of engaging and educational activities. Each section is carefully crafted to support the development of phonics, vocabulary, sentence construction, speaking, reading, and writing abilities. Here’s what students will explore in this unit:

A. Phonics and Vocabulary

  • Complete and Say Aloud: Students will fill in missing letters to complete words, then practice their pronunciation by saying them aloud, reinforcing their phonics skills.
  • Do the Puzzle: This activity challenges students to solve a puzzle by arranging scrambled letters to form words related to the unit's theme.
  • Read and Complete: Here, students read a passage with missing words and use their vocabulary knowledge to fill in the gaps, boosting their reading comprehension.

B. Sentence Patterns

  • Read and Match: Students will read phrases and match them with appropriate responses, enhancing their understanding of conversational English.
  • Match the Sentences: This exercise helps students learn to construct sentences correctly by matching sentence fragments.
  • Put the Words in Order: Students will arrange words into the correct sentence order and practice reading them aloud, aiding both syntax and pronunciation skills.

C. Speaking

  • Read and Reply: This speaking activity involves reading and responding to simple questions or statements, encouraging conversational practice.

D. Reading

  • Read and Match: Students will read descriptions or short dialogues and match them with correct images or names, which helps in improving reading comprehension.
  • Read and Complete: Further reading practice where students fill in the missing parts of a text, enhancing their ability to understand and interpret information.

E. Writing

  • Write the Missing Letters: Focusing on spelling, students will complete words by filling in the missing letters, a crucial skill for writing proficiency.
  • Write about You: Finally, students will use the learned structures and vocabulary to write a few sentences about themselves, fostering their ability to communicate personal information in writing.

This unit is structured to make learning English enjoyable and effective, providing students with the tools they need to communicate confidently and correctly in English. We hope students find these exercises both fun and beneficial as they continue to build their language skills.

Unit 3: This is Tony

Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 3 This is Tony(update 2016)

1 . Complate and say aloud.

2 . Find and circle words.

3 . Look and write.

4. Sentence patterns: Các bài tập trong phần này giúp cũng cố lại các mẫu câu đã học thông qua các hình thức như ghép lại 2 phần của một câu, ghép câu hỏi với câu trả lời, viết câu từ những gợi ý.

Unit 4: How old are you?

Có nhiều tranh minh họa sinh động giúp học sinh liên kết hình ảnh với ngôn ngữ và tình huống giao tiếp, đồng thời tạo hứng thú học tập cho học sinh, hy vọng sẽ là một phương tiện hỗ trợ tốt cho việc dạy học Tiếng Anh Lớp 3.

Unit 5: Are they your friends?
Unit 5: Are they your friends?

1 . Find and circle the two words. Read them aloud.

Unit 6: Stand up!
Unit 6: Stand up!

Speaking: đây là một phần mới trong sách bài tập, giúp học sinh tự rèn luyện đối thoại với sự hỗ trợ của hình ảnh và văn bản. Trong các bài tập ở phần này học sinh tương tác với những nhân vật đã học trong sách học sinh bằng cách xem tranh, trả lời hoặc đặt câu hỏi về nội dung nêu ra trong tranh. Ngoài ra trong một số bài tập, học sinh dựa vào câu hỏi hoặc câu trả lời trong tranh, để đặc câu hỏi hoặc câu trả lời dùng thông tin cá nhân, như các phần khác, tất cả các phần đều có đáp án gợi ý để học sinh tự kiểm tra lại.

Unit 7: That is my school
Unit 7: That is my school

Bài tập trong phần Vocabulary giúp cũng cố lại các từ đã học thông qua nhiều dạng khác nhau như đoán từ qua văn cảnh, nhìn hình đoán từ, giải từ trong ô chữ. Bài taapl trong phần Phonics giúp học sinh cũng cố khả năng tự đọc được các từ có chữ cái với cách kết hợp các từ đã học viết đúng chính tả khi nghe đọc các ừ có kết hợp tương tự

Chú ý: Tất cả các phần bài tập, bấm vào tiêu đề để làm lại.

Unit 8: This is my pen
Unit 8: This is my pen

1 . Complate and say aloud.

2 . Find and circle the names of school things.

3 . Read and match.

4 . Put the words in order. Then read aloud.

5 . Read and complete

6. Write about your school things.

Unit 9: What colour is it?
Unit 9: What colour is it?

Sách bài tập tiếng anh 3 online: Unit 9: What colour is it?

Look and write the questions.

 Is this a pen?

Is that a pencil case?

Are these rulers?

Are those books?

Unit 10: What do you do at break time?
Unit 10: What do you do at break time?

Hi, My name is Quan. At break time some of my friend and I play football. Nam and Tony do not like football. They like basketball. Mai and Linda do not play football or basketball. They play badminball.

Unit 11: This is my family
Unit 11: This is my family

My name is Tony. I am ten years old. There are five people in my family. My grandmother is seventy years old. My father is forty-five years old. My mother is young. She is thirty years old. My sister is fourteen years old.

Unit 12: This is my house
Unit 12: This is my house

Tiếng anh lớp 3 bài 12: This is my house. Hi! My name is Nam. This is my house. It is big. There is a garden in front of the house. There are trees in the garden. There is not a garage. The living room is large, but the kitchen is small.

Unit 13: Where is my book?
Unit 13: Where is my book?

This is my bedroom. There is a bed______the room.

There is a table too. There are two chair______the table.
There are some books________the bed.
There are some balls________the table.
There is a poster________the wall.

Bài học này giúp học sinh phân biệt trên, dưới, trước, sau, trong, ngoài.

Unit 14: Are there any posters in the room?
Unit 14: Are there any posters in the room?

Tiếng anh 3, bài 14, Are there any posters in the room?

Are there any posters on the wall of your living room?
How many chairs are there in your kitchen?
Are there any computers in your room?
How many coats are there in your wardrobe?
Nội dung bài này giúp các em đặt được các câu hỏi, các đồ vật trong phòng. Các câu hỏi về số nhiều, số ít, sự vật đếm được và vật không đến được, phân biệt được các từ chỉ vị trí, trên, trong dưới, bên cạnh, kế tiếp.
Unit 15 Do you have any toys?
Unit 15 Do you have any toys?

Unit 15 Do you have any toys?

Giới thiệu: Bài này chủ đề về đồ chơi của bé, Bạn có bao nhiêu đồ chơi, chúng màu gì, ở đâu., Cô ta, Anh ta có đồ chơi đó không, bạn thích đồ chơi gì nhất v v... Sau đây đọc hiểu đoạn văn và tô màu cho đúng.

"Mai has many toys. These are her toys. The kite is red. The ship is green. The yo-yo is yellow. The plane is blue and the doll is pink. Mai like her toys very much." Bạn click và đoạn văn để nghe đọc, rồi chọn màu tô cho đúng.

Unit 16: Do you heve any pets
Unit 16: Do you heve any pets

Do you heve any pets? Tiếng anh lớp 3: chủ đề con vật, bạn có bao nhiêu con vật, vật nuôi, chúng màu gì, chúng ở đâu

Sau đây là đoạn văn mẫu trong bài, đọc hiểu và trả lời câu hỏi đúng sai "My name is Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Phong has a dog. He keeps it in the house too. Nam has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mary has to rabbits. She keeps them in garden. Linda has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in a cage too."

Unit 17: What toys do you like?
Unit 17: What toys do you like?

Unit 17: What toys do you like?

Nội dung bài này ôn tập hai bài trước, về con vật(pet) đồ chơi(toy) Bạn có bao nhiêu đồ chơi, bạn để ở đâu, nó màu gì, bạn thích con vật nào nhất, tiếng anh lớp ba toàn diện được soạn thảo dựa theo chuản kiến thức SGK bộ giáo dục và đào tạo, hình ảnh được lấy trên internet, rỏ ràng sắc nắc hơn, âm thanh được điều chỉnh tốc độ pđọc phù hợp với lứa tuổi, và chú ý trogn tất cả các bài học, có kiểm tra, nếu đúng màu xanh nếu sai màu đỏ, muốn làm lại bài tập thì bấm vào tiêu đề bài đó.

Read and tick(√)

Tom, Linda and Quan like pets and toys. (true, false)
They have different pets and toys.(true, false)
Tom has a dog and two yo-yos.(true, false)
Linda has two cats and three dolls.(true, false)
Quan has four parrots and three ships(true, false)

 

 
Unit 18: What are you doing?
Unit 18: What are you doing?

Unit 18: What are you doing?

Tiếng anh lớp 3 unit 18: What are you doing?(Bạn đang làm gì)

New work: drawing: vẽ, reading: đọc, cleaning, watching, listening, cooking.

  A. Fill the gaps with the words from the puzzle.

  1. My mother is                      the room.
  2. My brother is                      a book.
  3. My children are                      TV.
  4. Mai and Phong are                      to music.